66 biểu mẫu xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực Quốc phòng được ban hành kèm theo Thông tư 78/2019/TT-BQP ngày 11/6/2019 quy định về ban hành, quản lý và sử dụng biểu mẫu trong xử lý vi phạm hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng.
(Slide bài giảng tuyên truyền Luật Quốc phòng năm 2018)
I. Mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính | |
MQĐ01 | Quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt không lập biên bản |
MQĐ02 | Quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt có lập biên bản |
MQĐ03 | Quyết định gia hạn thời hạn ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
MQĐ04 | Quyết định hoãn thi hành quyết định phạt tiền |
MQĐ05 | Quyết định giảm/miễn phần còn lại/toàn bộ tiền phạt vi phạm hành chính |
MQĐ06 | Quyết định về việc nộp tiền phạt nhiều lần |
MQĐ07 | Quyết định cưỡng chế khấu trừ một phần lương hoặc một phần thu nhập |
MQĐ08 | Quyết định cưỡng chế khấu trừ tiền từ tài khoản |
MQĐ09 | Quyết định cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt |
MQĐ10 | Quyết định cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
MQĐ11 | Quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả |
MQĐ12 | Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính do không xác định được người vi phạm/người vi phạm không đến nhận |
MQĐ13 | Quyết định tịch thu tang vật vi phạm hành chính (trường hợp không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính) |
MQĐ14 | Quyết định áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả (trường hợp không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính) |
MQĐ15 | Quyết định tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính |
MQĐ16 | Quyết định thi hành một phần quyết định xử phạt vi phạm hành chính (trường hợp người bị xử phạt chết/mất tích; tổ chức bị giải thể/phá sản) |
MQĐ17 | Quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính |
MQĐ18 | Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính |
MQĐ19 | Quyết định chấm dứt việc tạm giữ người theo thủ tục hành chính |
MQĐ20 | Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề |
MQĐ21 | Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề |
MQĐ22 | Quyết định gia hạn thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề |
MQĐ23 | Quyết định trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ |
MQĐ24 | Quyết định khám người theo thủ tục hành chính |
MQĐ 25 | Quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính |
MQĐ26 | Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính |
MQĐ27 | Quyết định chuyển hồ sơ vụ vi phạm hành chính có dấu hiệu tội phạm để truy cứu trách nhiệm hình sự |
MQĐ28 | Quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
MQĐ29 | Quyết định chấm dứt việc tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
MQĐ30 | Quyết định về việc giao quyền xử phạt vi phạm hành chính |
MQĐ31 | Quyết định về việc giao quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
MQĐ32 | Quyết định về việc giao quyền tạm giữ người theo thủ tục hành chính |
MQĐ33 | Quyết định sửa đổi, bổ sung quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
MQĐ34 | Quyết định đính chính quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
MQĐ35 | Quyết định hủy bỏ quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
MQĐ36 | Quyết định trưng cầu giám định |
MQĐ37 | Quyết định thành lập hội đồng định giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính |
II. Mẫu biên bản vi phạm hành chính | |
MBB01 | Biên bản vi phạm hành chính |
MBB02 | Biên bản ghi lời khai |
MBB03 | Biên bản làm việc |
MBB04 | Biên bản phiên giải trình trực tiếp |
MBB05 | Biên bản về việc cá nhân/tổ chức vi phạm không nhận quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
MBB06 | Biên bản cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng số tiền phạt |
MBB07 | Biên bản cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
MBB08 | Biên bản cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả |
MBB09 | Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề |
MBB10 | Biên bản trả lại tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ |
MBB11 | Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính |
MBB12 | Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính |
MBB13 | Biên bản giao nhận người bị tạm giữ theo thủ tục hành chính |
MBB14 | Biên bản giao nhận hồ sơ vụ vi phạm hành chính |
MBB15 | Biên bản khám người theo thủ tục hành chính |
MBB16 | Biên bản khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính |
MBB17 | Biên bản khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính |
MBB18 | Biên bản xác minh tình tiết của vụ việc vi phạm hành chính |
MBB19 | Biên bản niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính |
MBB20 | Biên bản mở niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính |
III.Biểu mẫu khác về xử lý vi phạm hành chính | |
MBTTr | Bản tường trình |
MTBTGN | Thông báo về việc tạm giữ người theo thủ tục hành chính |
MTBTGGT | Thông báo về việc tạm giữ giấy tờ |
MTBTQ/ĐC | Thông báo về việc tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề/đình chỉ hoạt động có thời hạn |
MĐNKNO | Đề nghị khám nơi ở |
MĐNGHTG | Đề nghị gia hạn thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề |
MĐNGHQĐ | Đề nghị gia hạn thời hạn ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
MDSTV | Danh sách thuyền viên |
MSTDXP | Sổ theo dõi xử phạt vi phạm hành chính |
Tải 66 biểu mẫu xử phạt tại đây
IV.Hướng dẫn cách ghi biểu mẫu xử phạt hành chính
– Biểu mẫu phải ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, viết cùng một loại mực và màu mực, không tẩy xóa, không dùng từ ngữ địa phương; nội dung ghi trong biểu mẫu có thể được viết tay hoặc đánh máy in ra giấy bằng các thiết bị in (có chú thích ghi nội dung tại biểu mẫu).
(Hướng dẫn cách ghi biên bản vi phạm hành chính chuẩn nhất)
– Việc ghi biểu mẫu phải liên tiếp, không được bỏ trống nội dung, có đánh số trang; kết thúc ghi chép, phần còn trống trong văn bản phải gạch chéo.
V. Xử lý quyết định về xử lý vi phạm hành chính bị sai
– Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Việc sửa đổi, bổ sung, đính chính quyết định về xử lý vi phạm hành chính thực hiện theo quy định tại Điều 6a Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính (được bổ sung theo quy định tại khoản 8 Điều 1 Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP).
– Hủy bỏ, ban hành mới quyết định xử phạt
Việc hủy bỏ, ban hành quyết định mới về xử lý vi phạm hành chính thực hiện quy định tại Điều 6b Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính (được bổ sung theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP).
(Tổng hợp tất cả biểu mẫu xử phạt vi phạm hành chính ở các lĩnh vực)
– Thời hạn sửa đổi, bổ sung quyết định xử phạt
Thời hạn thực hiện việc sửa đổi, bổ sung, đính chính, hủy bỏ, ban hành quyết định mới về xử lý vi phạm hành chính thực hiện theo quy định tại Điều 6c Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính (được bổ sung theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP).
(Các sai sót thường gặp trong xử phạt vi phạm hành chính cần biết để tránh)
Hiệu lực, thời hạn, thời hiệu thi hành của quyết định sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, quyết định mới về xử lý vi phạm hành chính, văn bản đính chính quyết định về xử lý vi phạm hành chính thực hiện theo quy định tại Điều 6d Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính (được bổ sung theo quy định tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số97/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP).
Tải 66 biểu mẫu xử phạt tại đây
Rubi