Trangtinphapluat.com biên soạn, giới thiệu tới bạn đọc Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung kỳ thi công chức hành chính tỉnh Bắc Kạn năm 2022, gồm 390 câu.
- Tài liệu thi công chức Khối Đảng, Mặt trận, Đoàn thể và Khối chính quyền tỉnh Bắc Kạn 2024
- Tài liệu thi công chức tỉnh Bắc Kạn năm 2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung kỳ thi công chức hành chính tỉnh Bắc Kạn năm 2022 được biên soạn theo Thông báo Danh mục tài liệu ôn thi Vòng 1 kỳ tuyển dụng công chức tỉnh Bắc Kạn năm 2022 được đăng tải trên cổng thông tin điện tử Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn:
1. Hiến pháp Việt Nam năm 2013, gồm: Chương I, Chương V (Điều 69, 70, 71, 72, 73, 74); Chương VI (Điều 86, 87, 88); Chương VII (Điều 94, 95,96, 97, 98) và Chương IX.
2. Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 năm 2015, gồm: Chương I, II, VI, VIII (một số nội dung đã được sửa đổi, bổ sung tại Điều 2 Luật số 47/2019/QH14 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương).
3. Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12, gồm: Chương I, II, IV, VI, VII, IX, X (một số nội dung đã được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Luật số 52/2019/QH14 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức, viên chức).
4. Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức, gồm: Chương I; Mục 2 Chương II.
5. Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức.
6. Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 của Chính phủ về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức, gồm: Chương I; Mục 1, Mục 2 Chương II.
Dưới đây là một số câu trong Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung kỳ thi công chức hành chính tỉnh Bắc Kạn năm 2022, gồm 390 câu.
Câu 1 . Theo Hiến pháp năm 2013 thì cơ quan thường trực của Quốc hội là?
a) Chính phủ
b) Ủy ban thường vụ Quốc hội
c) Các Ủy ban của Quốc hội
d) Tất cả đáp án trên
Đáp án B
Câu 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh gồm?
a) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 02 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân tỉnh
b) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân
c) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đáp án C
Câu 3. Thẩm quyền quyết định giá dịch vụ giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục, đào tạo công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh theo quy định của pháp luật;
a) HĐND cấp tỉnh
b) UBND cấp tỉnh
c) HĐND và UBND cấp tỉnh
Đáp án A
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phải là nghĩa vụ của cán bộ, công chức trong thi hành công vụ?
A.Thực hiện đúng, đầy đủ và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
B.Có ý thức tổ chức kỷ luật.
C.Chủ động và phới hợp chặt chẽ trong thi hành công vụ.
D.Bảo vệ, quản lý và sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài sản doanh nghiệp giao cho
Đáp án D
Câu 5. Nội dung nào sau đây không thuộc quyền của cán bộ, công chức được bảo đảm các điều kiện thi hành công vụ?
A.Được giao quyền tương xứng với nhiệm vụ.
B.Được bảo đảm các trang thiết bị và các điều kiện làm việc theo quy định của pháp luật.
C.Được tăng lương trước thời hạn.
D.Được pháp luật bảo vệ khi thi hành công vụ.
Đáp án C
Câu 6. Cán bộ, công chức, viên chức nghỉ chế độ thai sản theo quy định của pháp luật thì kết quả xếp loại chất lượng trong năm là?
a) kết quả xếp loại chất lượng của thời gian làm việc thực tế của năm đó.
b) Không thực hiện đánh giá nhưng không xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ
c) vẫn thực hiện đánh giá nhưng không xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên.
Đáp án A
Câu 7. Kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định tại Nghị định 90 được sử dụng?
a) làm cơ sở để xem xét trong đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên.
b) làm cơ sở để liên thông trong đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên.
c) làm cơ sở để đối chiếu trong đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên.
Đáp án B
Câu 8. Nội dung nào không thuộc Phân loại vị trí việc làm theo tính chất, nội dung công việc?
a) Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý;
b) Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành;
c) Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (tài chính, kế hoạch và đầu tư, thanh tra, pháp chế, hợp tác quốc tế, tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, văn phòng và một số vị trí việc làm đặc thù khác); Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ.
d) Vị trí việc làm do nhiều người đảm nhiệm;
Đáp án D
Câu 9. Cán bộ, công chức sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận, xác nhận giả hoặc không hợp pháp để được tuyển dụng vào cơ quan, tổ chức, đơn vị thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
a) Bãi nhiệm
b) Miễn nhiệm
c) Buộc thôi việc
d) Cách chức
Đáp án C
Liên hệ email kesitinh355@gmail.com hoặc Zalo 0935634572 để tải Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung kỳ thi công chức hành chính tỉnh Bắc Kạn năm 2022, gồm 390 câu.
Tải tiếng anh trình độ A2 thi công chức tại đây
Tải tài liệu ôn thi tin học theo chuẩn Bộ Thông tin và Truyền thông tại đây