Trangtinphapluat.com biên soạn, giới thiệu tới bạn đọc Bộ câu hỏi trắc nghiệm tìm hiểu Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024, có hiệu lực 01/7/2025 để các bạn tham khảo trong quá trình học tập, ôn thi công chức, viên chức…
Câu 1. Theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024 thì Bảo hiểm xã hội là?
a) sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội.
b) sự bảo đảm thay thế và bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội.
c) sự bảo đảm thay thế một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội.
d) sự bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội.
Đáp án A
Câu 2. Theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024 thì Bảo hiểm xã hội bắt buộc có các chế độ nào dưới đây?
a) Ốm đau; Thai sản;
b) Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
c) Hưu trí; Tử tuất.
d) Tất cả đáp án trên
Đáp án D
Câu 3. Theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024 thì Bảo hiểm xã hội bắt buộc có bao nhiêu chế độ?
a) 04 chế độ
b) 05 chế độ
c) 06 chế độ
d) 07 chế độ
Đáp án B
Câu 4. Theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024 thì Người lao động là công dân Việt Nam làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn có thời hạn từ đủ bao nhiêu tháng trở lên thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?
a) Đủ 01 tháng trở lên
b) Đủ 02 tháng trở lên
c) Đủ 03 tháng trở lên
d) Đủ 06 tháng trở lên
Đáp án A
Câu 5. Theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024 thì Công dân Việt Nam từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và không phải là người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hằng tháng thuộc Đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện?
a) Đủ 13 tuổi trở lên
b) Đủ 15 tuổi trở lên
c) Đủ 18 tuổi trở lên
d) Đủ 20 tuổi trở lên
Đáp án B
Câu 6. Theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024 thì Trường hợp nào dưới đây không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?
a) Người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hằng tháng. Lao động là người giúp việc gia đình;
b) Cán bộ, công chức, viên chức;
c) Công nhân và viên chức quốc phòng, công nhân công an, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu;
d) Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Đáp án A
Câu 7. Theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024 thì Bảo hiểm xã hội bắt buộc là?
a) loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước hoặc Doanh nghiệp tổ chức mà người lao động, người sử dụng lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc phải tham gia.
b) loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người lao động, người sử dụng lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc phải tham gia.
c) loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người lao động, người sử dụng lao động bắt buộc phải tham gia.
d) loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc phải tham gia.
Đáp án B
Câu 8. Theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024 thì Trợ cấp hưu trí xã hội có các chế độ nào dưới đây?
a) Trợ cấp hưu trí xã hội hằng tháng;
b) Hỗ trợ chi phí mai táng;
c) Hưởng bảo hiểm y tế do ngân sách nhà nước đóng.
d) Tất cả đáp án trên
Đáp án D
Câu 9. Theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024 thì Trợ cấp hưu trí xã hội không có chế độ nào dưới đây?
a) Trợ cấp hưu trí xã hội hằng tháng;
b) Hỗ trợ chi phí mai táng;
c) Hưởng bảo hiểm y tế do ngân sách nhà nước đóng.
d) Ốm đau;
Đáp án D
Câu10. Theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024 thì Trợ cấp hưu trí xã hội có bao nhiêu chế độ?
a) 03 chế độ
b) 04 chế độ
c) 05 chế độ
d) 06 chế độ
Đáp án A
Câu 14. Theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024 thì có bao nhiêu Nguyên tắc bảo hiểm xã hội?
a) 04 nguyên tắc
b) 05 nguyên tắc
c) 06 nguyên tắc
d) 07 nguyên tắc
Đáp án D
Câu 15. Theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024 thì một trong những Chính sách của Nhà nước đối với bảo hiểm xã hội là?
a) Xây dựng hệ thống bảo hiểm xã hội đa tầng bao gồm trợ cấp hưu trí xã hội, bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm hưu trí bổ sung để hướng tới bao phủ toàn dân theo lộ trình phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế – xã hội.
b) Xây dựng hệ thống bảo hiểm xã hội đa tầng bao gồm trợ cấp hưu trí xã hội, bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện để hướng tới bao phủ toàn dân theo lộ trình phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế – xã hội.
c) Xây dựng hệ thống bảo hiểm xã hội đa tầng bao gồm trợ cấp hưu trí xã hội, bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm hưu trí bổ sung để hướng tới bao phủ toàn dân theo lộ trình phù hợp
d) Xây dựng hệ thống bảo hiểm xã hội đa tầng bao gồm trợ cấp hưu trí xã hội, bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm hưu trí bổ sung để hướng tới bao phủ toàn dân theo lộ trình phù hợp với sự phát triển của đất nước
Đáp án A
Câu 16. Theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024 thì cơ quan nào có thẩm quyền quyết định điều chỉnh giảm dần độ tuổi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội trên cơ sở đề nghị của Chính phủ phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế – xã hội và khả năng của ngân sách nhà nước từng thời kỳ?
a) Quốc hội
b) Ủy ban Thường vụ Quốc hội
c) Chủ tịch nước
d) Tất cả đáp án đều sai
Đáp án B
Câu 17. Theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024 thì Trường hợp chỉ có cha tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc mà mẹ chết sau khi sinh con hoặc gặp rủi ro sau khi sinh mà không đủ sức khỏe để chăm sóc con theo xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thì cha được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản cho đến khi con đủ bao nhiêu tháng tuổi?
a) 03 tháng tuổi
b) 04 tháng tuổi
c) 05 tháng tuổi
d) 06 tháng tuổi
Đáp án D
Liên hệ mail trangtinphapluat2019@gmail.com hoặc zalo 0935634572 để tải Bộ câu hỏi trắc nghiệm tìm hiểu Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024, gồm 115 câu