Đề cương Báo cáo tổng hợp kết quả lấy ý kiến về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp năm 2013 của cơ quan, Bộ, ngành, địa phương kèm theo Công văn số 2441/BTP-PLHSHC ngày 06/5/2025 của Bộ Tư pháp
I. TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI VIỆC LẤY Ý KIẾN
- Công tác chỉ đạo, quán triệt, triển khai
Nêu kết quả triển khai, cụ thể như:
– Chỉ đạo, quán triệt các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý triển khai thực hiện việc tổ chức lấy ý kiến về dự thảo Nghị quyết; chỉ đạo các cơ quan thông tấn, báo chí trực thuộc thực hiện việc phổ biến, tuyên truyền, đưa tin bằng các hình thức phù hợp…
– Ban hành kế hoạch hoặc văn bản chỉ đạo, hướng dẫn (nếu có)…

- Về công tác tuyên truyền, phổ biến
Nêu các kết quả đạt được, cụ thể như:
– Công bố tài liệu lấy ý kiến (nếu có)[1];
– Mở chuyên trang, chuyên mục để cập nhật, đưa tin về tình hình tổ chức lấy ý kiến[2];
– Tổ chức các hội nghị phổ biến, quán triệt về nội dung và cách thức lấy ý kiến về dự thảo Nghị quyết (nếu có);
– Các hình thức tuyên truyền, phổ biến khác.
- Về hình thức, đối tượng lấy ý kiến
Liệt kê các hình thức, đối tượng lấy ý kiến đã được thực hiện theo yêu cầu tại điểm II.1 và II.3 Kế hoạch số 05/KH-UBDTSĐBSHP.
Lưu ý: nêu cụ thể số lượng hội nghị, hội thảo, tọa đàm lấy ý kiến về dự thảo Nghị quyết đã được tổ chức tại cơ quan, Bộ, ngành, địa phương.
II. TỔNG HỢP KẾT QUẢ LẤY Ý KIẾN
- Tổng số ý kiến góp ý
Tổng số ….. ý kiến góp ý mà cơ quan, Bộ, ngành, địa phương nhận được, trong đó có …. ý kiến của cơ quan, tổ chức và ….. ý kiến của cá nhân (nêu số lượng cụ thể).
- Về những ý kiến chung
Nêu những ý kiến chung về dự thảo Nghị quyết (nếu có) và số lượng ý kiến.
3.1. Về nội dung sửa đổi, bổ sung Điều 9[3]
Tổng số có …… ý kiến góp ý (trong đó …. ý kiến của cơ quan, tổ chức; …. ý kiến của cá nhân)
– Ý kiến tán thành: …… ý kiến
– Ý kiến không tán thành: …… ý kiến, lý do (nêu ngắn gọn).
3.2. Về nội dung sửa đổi, bổ sung Điều 10[4]
Tổng số có …… ý kiến góp ý (trong đó …. ý kiến của cơ quan, tổ chức; …. ý kiến của cá nhân)
– Ý kiến tán thành: …… ý kiến
– Ý kiến không tán thành: …… ý kiến, lý do (nêu ngắn gọn).
3.3. Về nội dung sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 84[5]
Tổng số có …… ý kiến góp ý (trong đó …. ý kiến của cơ quan, tổ chức; …. ý kiến của cá nhân)
– Ý kiến tán thành:……ý kiến
– Ý kiến không tán thành:…… ý kiến, lý do (nêu ngắn gọn).
3.4. Về nội dung sửa đổi, bổ sung Điều 110[6]
Tổng số có …… ý kiến góp ý (trong đó …. ý kiến của cơ quan, tổ chức; …. ý kiến của cá nhân)
– Ý kiến tán thành:…… ý kiến
– Ý kiến không tán thành:…… ý kiến, lý do (nêu ngắn gọn).

3.5. Về nội dung sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 111[7]
Tổng số có ..… ý kiến góp ý (trong đó …. ý kiến của cơ quan, tổ chức; …. ý kiến của cá nhân)
– Ý kiến tán thành:…… ý kiến
– Ý kiến không tán thành:…… ý kiến, lý do (nêu ngắn gọn).
3.6. Về nội dung sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 112[8]
Tổng số có …… ý kiến góp ý (trong đó …. ý kiến của cơ quan, tổ chức; ….. ý kiến của cá nhân)
– Ý kiến tán thành:…… ý kiến
– Ý kiến không tán thành:…… ý kiến, lý do (nêu ngắn gọn).
3.7. Về nội dung sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 114[9]
Tổng số có …… ý kiến góp ý (trong đó …. ý kiến của cơ quan, tổ chức; ….. ý kiến của cá nhân)
– Ý kiến tán thành:…… ý kiến
– Ý kiến không tán thành:…… ý kiến, lý do (nêu ngắn gọn).
3.8. Về nội dung sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 115[10]
Tổng số có …… ý kiến góp ý (trong đó …. ý kiến của cơ quan, tổ chức; …… ý kiến của cá nhân)
– Ý kiến tán thành: …… ý kiến
– Ý kiến không tán thành: …… ý kiến, lý do (nêu ngắn gọn).
- Về kỹ thuật lập hiến
Nêu ý kiến góp ý về kỹ thuật lập hiến (nếu có); tổng số có ….. ý kiến góp ý (trong đó …… ý kiến của cơ quan, tổ chức; ……. ý kiến của cá nhân)
Nêu ý kiến góp ý nội dung khác (nếu có); tổng số có …… ý kiến góp ý (trong đó …. ý kiến của cơ quan, tổ chức; …. ý kiến của cá nhân)
Việc tổng hợp số lượng và nội dung góp ý thể hiện tại Phụ lục kèm theo Báo cáo này.
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở tổng hợp kết quả góp ý về dự thảo Nghị quyết tại phần II nêu trên, cơ quan, Bộ, ngành, địa phương nêu cụ thể quan điểm, đề xuất của mình về việc tiếp thu, chỉnh lý dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp năm 2013./.
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 9 như sau:
“Điều 9

Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là bộ phận của hệ thống chính trị của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo; là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân; tập hợp, phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc; thể hiện ý chí, nguyện vọng và phát huy quyền làm chủ của Nhân dân; đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân; thực hiện dân chủ, tăng cường đồng thuận xã hội; giám sát, phản biện xã hội; phản ánh ý kiến, kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan nhà nước; tham gia xây dựng Đảng, Nhà nước, hoạt động đối ngoại nhân dân, góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 như sau:
“Điều 10
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 84 như sau:
4. Sửa đổi, bổ sung Điều 110 như sau:
“Điều 110
2. Đơn vị hành chính-kinh tế đặc biệt do Quốc hội thành lập.
5. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 111 như sau:
“2. Chính quyền địa phương gồm có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được tổ chức ở đơn vị hành chính phù hợp với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải đảo, đơn vị hành chính-kinh tế đặc biệt do Quốc hội quy định.”.
6. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 112 như sau:
“2. Nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phương được xác định trên cơ sở phân định thẩm quyền giữa các cơ quan nhà nước ở trung ương và địa phương và của chính quyền địa phương từng cấp.”.
7. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 114 như sau:
8. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 115 như sau:
“2. Đại biểu Hội đồng nhân dân có quyền chất vấn Chủ tịch Ủy ban nhân dân, các thành viên khác của Ủy ban nhân dân và người đứng đầu cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân. Người bị chất vấn phải trả lời trước Hội đồng nhân dân. Đại biểu Hội đồng nhân dân có quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị ở địa phương. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị này có trách nhiệm tiếp đại biểu, xem xét, giải quyết kiến nghị của đại biểu.”.