Trangtinphapluat.com biên soạn, giải đáp án của 380 câu trắc nghiệm kiến thức chung phục vụ thi công chức cơ quan Đảng, Đoàn thể tỉnh Quảng Nam năm 2024 theo đề cương được đăng tải trên website quangnam.dcs.vn.
Câu 1. Theo Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương về thi hành Điều lệ Đảng hiện hành quy định trình độ học vấn của người vào Đảng?
A. Phải có bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở trở lên.
B. Phải có bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở và tương đương trở lên.
C. Phải có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông trở lên.
D. Phải có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên.
Câu 2. Tại thời điểm chi bộ xét kết nạp, người vào Đảng Cộng sản Việt Nam phải có điều kiện tuổi đời như thế nào là đúng với Điều lệ Đảng hiện hành?
A. Đủ 18 tuổi (tính theo tháng) B. Đủ 18 tuổi (tính theo năm)
C. Đủ 20 tuổi (tính theo tháng) D. Đủ 20 tuổi (tính theo năm)
Câu 3. Theo Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, người vào Đảng phải?
A. Học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng.
B. Học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng, có giấy chứng nhận do trung tâm chính trị cấp huyện hoặc tương đương cấp; nơi không có trung tâm chính trị thì do cấp ủy có thẩm quyền kết nạp đảng viên cấp.
C. Học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng, được cấp giấy chứng nhận cách đây 6 năm.
D. Học và tốt nghiệp trung cấp lý luận chính trị.
Câu 4. Theo Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, ra Quyết định kết nạp đảng viên của cấp ủy có thẩm quyền khi?
A. Có trên một nửa số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.
B. Có trên 2/3 số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.
C. Có trên 3/4 số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.
D. 100% số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.
Câu 5. Theo Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, đối với Đảng ủy cơ sở được ủy quyền kết nạp đảng viên ra quyết định kết nạp đảng viên khi?
A. Có trên một nửa cấp ủy viên đồng ý.
B. Có ít nhất 2/3 cấp ủy viên đồng ý.
C.Có trên một nửa số ủy viên Ban Thường vụ đồng ý.
D. Có 100% cấp ủy viên đương nhiệm đồng ý.
Câu 6. Theo quy định hiện hành thẩm quyền quyết định kết nạp đảng viên và xét công nhận đảng viên chính thức đối với Tỉnh ủy, Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc Trung ương do?
A. Ban Thường vụ Đảng ủy xem xét, quyết định.
B. Tập thể thường trực cấp ủy và các đồng chí ủy viên thường vụ là Trưởng các ban Đảng cùng cấp xem xét, quyết định.
C. Tập thể cấp ủy xem xét, quyết định.
D. Bí thư và phó bí thư Đảng ủy xem xét, quyết định.
Câu 7. Theo Điều lệ Đảng hiện hành Đảng viên dự bị không có quyền nào sau đây?
A. Được thông tin và thảo luận các vấn đề về Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chính sách của Đảng.
B. Phê bình, chất vấn về hoạt động của tổ chức đảng và đảng viên ở mọi cấp trong phạm vi tổ chức.
C. Biểu quyết, ứng cử và bầu cử cơ quan lãnh đạo của Đảng.
D. Trình bày ý kiến khi tổ chức đảng nhận xét, quyết định công tác hoặc thi hành kỷ luật đối với mình.
Câu 8. Điều lệ Đảng hiện hành quy định về sinh hoạt định kỳ đối với đảng bộ cơ sở như thế nào?
A. Mỗi tháng 1 lần. B. Mỗi quý 1 lần.
C. Mỗi năm 1 lần. D. Mỗi năm 2 lần.
Câu 9. Điều lệ Đảng hiện hành quy định về thời hạn chuyển sinh hoạt đảng chính thức, kể từ ngày giới thiệu chuyển đi, đảng viên phải xuất trình giấy giới thiệu sinh hoạt đảng với chi ủy nơi chuyển đến để được sinh hoạt đảng quy định như thế nào?
A. Trong vòng 15 ngày làm việc. B. Trong vòng 30 ngày làm việc.
C. Trong vòng 45 ngày làm việc. D. Trong vòng 60 ngày làm việc.
Câu 10. Điều lệ Đảng hiện hành quy định đảng viên tuổi cao, sức yếu, tự nguyện xin giảm, miễn công tác và sinh hoạt đảng do tổ chức nào quyết định?
A. Đảng ủy cơ sở xem xét, quyết định. B. Đảng bộ xem xét, quyết định.
C. Chi ủy xem xét, quyết định. D. Chi bộ xem xét, quyết định.
Câu 284. Nội dung nào sau đây không phải là nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội?
A. Quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh tế – xã hội của đất nước;
B. Thống nhất quản lý về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, y tế, khoa học, công nghệ, môi trường, thông tin, truyền thông, đối ngoại, quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
C. Quyết định thành lập, bãi bỏ bộ, cơ quan ngang bộ của Chính phủ
D. Thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt.
Câu 285. Theo Hiến pháp 2013, thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân là thuộc chức danh nào dưới đây?
A.Tổng Bí thư B. Chủ tịch nước
C. Thủ tướng Chính phủ D. Chủ tịch Quốc hội
Câu 286. Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 19-6-2015 có hiệu lực thi hành từ ngày?
A. 01-12-2015 B. 01-01-2016 C. 01-7-2015 D. 01-6-2016
Câu 287. Thẩm định, thẩm tra các đề án, văn bản về tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viên chức của cấp ủy cấp dưới, các đoàn thể chính trị xã hội, các cơ quan trực thuộc tỉnh ủy trước khi trình thường trực, ban thường vụ tỉnh ủy là nhiệm vụ của cơ quan nào sau đây?
A. Văn phòng tỉnh ủy. B. Ban Tuyên giáo tỉnh ủy.
C. Ban Tổ chức tỉnh ủy. D. Ban Dân vận tỉnh ủy.
Câu 288. Theo Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương về thi hành Điều lệ Đảng, đảng viên sử dụng thẻ đảng viên vào các trường hợp nào sau đây?
A. Để biểu quyết trong sinh hoạt đảng.
B. Để biểu quyết trong sinh hoạt đảng, trong đại hội đảng bộ các cấp (trừ các trường hợp biểu quyết bằng phiếu kín).
C. Để biểu quyết trong đại hội đảng bộ các cấp.
D. Để biểu quyết trong sinh hoạt đảng, trong đại hội đảng bộ các cấp.
Câu 296. Theo quy định hiện hành, cấp ủy khóa mới điều hành công việc từ khi nào?
A. Ngay sau khi Đại hội công bố kết quả bầu cử.
B. Khi nhận được quyết định chuẩn y của cấp ủy có thẩm quyền.
C. Sau khi bàn giao cấp ủy mới và cấp ủy cũ.
D. Cả 3 phương án đã nêu.
Câu 302. Cơ quan nào ban hành Quy định 144 về chuẩn mực đạo đức cách mạng của cán bộ, đảng viên trong giai đoạn mới vào ngày 09/5/2024?
A. Ban chấp hành Trung ương Đảng.
B. Bộ Chính trị.
C. Ban Bí thư.
D. Ban Tuyên giáo Trung ương.
Câu 374. Nghị quyết số 19-NQ/TW, ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 xác định mục tiêu đến năm 2030 tốc độ tăng trưởng GDP ngành Nông nghiệp phấn đấu đạt bình quân khoảng bao nhiêu phần trăm/năm?
A. 2%
B. 2,5%
C. 3%
D. 3,5%
Liên hệ mail kesitinh355@gmail.com hoặc zalo 0935634572 để tải đáp án 380 câu trắc nghiệm kiến thức chung thi công chức khối Đảng, đoàn thể tỉnh Quảng Nam năm 2024
Tải tiếng anh trình độ A2 thi công chức tại đây
Thi thử kiến thức chung công chức, viên chức hành chính tại đây