Tổng hợp các văn bản được ban hành từ ngày 29/01 đến 04/02/2018

 

 VĂN BẢN CỦA TRUNG ƯƠNG

  1. Mục tiêu đến 2020, chiều cao của trẻ em Việt Nam tăng 2cm

Kế hoạch hành động quốc gia về dinh dưỡng đến năm 2020 đã được Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt tại Quyết định 718/QĐ-BYT ngày 29/01/2018.

Kế hoạch này đặt ra các mục tiêu đến năm 2020 như: Tăng chiều cao của trẻ em 5 tuổi từ 1,5cm – 2cm; tăng chiều cao của người trưởng thành từ 1 – 1,5cm so với năm 2010; Tăng tỷ lệ suy dinh dưỡng gầy còm ở trẻ em dưới 5 tuổi xuống dưới 5%; Tăng tỷ lệ trẻ bú sữa mẹ hoàn toàn trong 06 tháng đầu đạt 35%…

Tổng hợp các văn bản được ban hành từ ngày 29/01 đến 04/02/2018

Để hoàn thành mục tiêu trên, các giải pháp được đề ra bao gồm: Tập trung chăm sóc dinh dưỡng cho 100 ngày đầu đời; Đẩy mạnh việc tăng cường vi chất dinh dưỡng vào các sản phẩm thương mại trong nước và sản phẩm nhập khẩu, chú trọng dầu ăn được tăng cường vitamin A, bột mỳ được tăng cường sắt và kẽm, muối được tăng cường  i-ốt; khuyến khích người dân sử dụng sản phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng…

Ngoài ra, nhằm cải thiện về số lượng, nâng cao chất lượng bữa ăn người dân, cần thúc đẩy mô hình sản xuất để tạo nguồn thực phẩm sẵn có cho bữa ăn tại hộ gia đình.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

 VĂN BẢN TỈNH

  1. Bãi bỏ các quy định về thực hiện mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Ngày 31/01/2018, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND về Bãi bỏ các quy định về thực hiện mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Quyết định bãi bỏ Điều 4, Điều 5, Điều 6 và Khoản 1, 2 Điều 8 Chương II Quy định về thực hiện mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam kể từ ngày 01/01/2018.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2018.

  1. Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Ngày 15/01/2018, UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND về Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Trong đó, Quyết định quy định hệ số giá đất trên địa bàn Tam Kỳ cụ thể như sau:

I. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TAM KỲ
     
TTTên đường phố /Ranh giới các đoạn đường phố Vị tríĐơn giá (đ/m2)Hệ số (K)
1Đường Trần Cao Vân   
  – Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến ngã tư Nam Ngãi18.100.0002,70
  – Đoạn từ ngã tư Nam Ngãi đến đường Hùng Vương   
     + Đoạn từ ngã tư Nam Ngãi đến ngã ba Trần Dư – Trần Cao Vân26.000.0002,20
     + Đoạn từ ngã ba Trần Dư – Trần Cao Vân đến đường Hùng Vương26.000.0002,00
  – Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường sắt35.400.0001,50
  – Đoạn từ đường sắt đến ngã tư Trường Xuân (nhà bà Bùi Thị Đạo)43.000.0001,60
2Đường Phan Châu Trinh   
  – Đoạn đầu tuyến từ ngã tư Nguyễn Du đến ngã tư Huỳnh Thúc Kháng26.800.0002,47
  – Đoạn từ ngã tư Huỳnh Thúc Kháng đến ngã tư Tôn Đức Thắng – Duy Tân   
   + Đoạn từ ngã tư Huỳnh Thúc Kháng đến cầu Ngân hàng18.100.0002,70
   + Đoạn từ Cầu Ngân Hàng đến ngã tư Tôn Đức Thắng – Duy Tân18.100.0001,70
  – Đoạn từ ngã tư Tôn Đức Thắng – Duy Tân đến đường vào nhà máy đèn – An Thổ35.400.0001,50
  – Đoạn từ Nhà máy đèn – An Thổ đến cuối tuyến43.000.0002,00
3Đường Hùng Vương   
  – Đoạn từ đầu tuyến đến ngã ba đường Tôn Đức Thắng   
   + Đoạn từ đầu tuyến đến ngã tư Hùng Vương – Trần Hưng Đạo15.400.0001,80
   + Đoạn ngã tư Hùng Vương – Trần Hưng Đạo đến ngã tư Hùng Vương – Điện Biên (cũ)15.400.0002,00
   + Đoạn ngã tư Hùng Vương – Điện Biên (cũ) đến ngã tư Hùng Vương – Huỳnh Thúc Kháng15.400.0002,00
   + Đoạn ngã tư Hùng Vương – Huỳnh Thúc Kháng đến ngã ba đường Tôn Đức Thắng15.400.0002,00
  – Đoạn từ ngã ba Tôn Đức Thắng đến cầu Tam Kỳ23.500.0002,00
  – Đoạn từ Cầu Tam Kỳ đến cuối tuyến31.600.0001,00
4Đường Tôn Đức Thắng18.100.0001,70
5Đường Nguyễn Du   
 – Đoạn từ đường P.C.Trinh đến Nguyễn Chí Thanh   
   + Đoạn từ đường P.C.Trinh đến đường vào BV Da liễu Quảng Nam16.000.0002,00
   + Đoạn từ đường vào BV Da liễu Quảng Nam đến đường Lê Lợi16.000.0002,50
 – Đoạn còn lại16.000.0002,00
6Ðường Phan Bội Châu   
 – Đoạn từ đầu tuyến (giáp P.C.Trinh) đến đường Trần Hưng Đạo14.000.0001,80
 – Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Văn Trỗi14.000.0001,50
 – Đoạn còn lại14.000.0002,00
7Đường Huỳnh Thúc Kháng   
  – Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Hùng Vương   
   +Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Phan Châu Trinh16.000.0001,25
   +Đoạn từ đường Phan Châu Trinh đến đường Hùng Vương16.000.0002,00
  – Đoạn từ đường Hùng Vương đến ga Tam Kỳ25.000.0001,50
8Đường Đỗ Thế Chấp (Đường số 24): Đoạn từ Huỳnh Thúc Kháng đến Trần Cao Vân15.000.0001,44
9Đường Đinh Công Trứ (Phía Bắc chợ Tam Kỳ: đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Bạch Đằng)16.000.0002,00
 Đường Lương Đình Thự (Phía Nam chợ Tam Kỳ: Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Bạch Đằng)16.000.0002,50
10Đường Phan Đình Phùng   
  – Từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Hải Triều (đường Mai Hạc)34.000.0001,00
  – Từ đường Hải Triều (đường Mai Hạc) đến hiệu sách  Khai Trí – Nhà số 54 P.Đ.Phùng24.200.0001,30
  – Đoạn từ  Hiệu sách Khai Trí – Nhà số 54 Phan Đình Phùng đến đường Hoàng Diệu16.000.0001,50
 – Đoạn từ đường Hoàng Diệu đến đường Duy Tân34.000.0001,00
11Đường Duy Tân 13.500.0002,20
12Đường Chiến Thắng (QH 19m)12.600.0002,00
13 Đường Nguyễn Văn Trỗi   
 – Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến cầu Nguyễn Văn Trỗi   
  + Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Lam Sơn13.500.0001,70
  + Đoạn từ đường Lam Sơn đến cầu Nguyễn Văn Trỗi13.500.0001,70
 – Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Trỗi đến đường Lê Thánh Tông21.800.0001,90
 – Đoạn ngã ba đường Lê Thánh Tông đến cuối tuyến31.000.0001,50
14Đường Trần Quý Cáp   
 – Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Hùng Vương14.000.0001,70
 – Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thường Kiệt14.000.0001,70
 – Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường bao Nguyễn Hoàng22.600.0001,51
15Đường Trần Phú   
 – Từ đường Phan Bội Châu đến đường Lý Thường Kiệt   
   + Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Hùng Vương14.000.0002,38
   + Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thường Kiệt14.000.0001,70
 – Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Hoàng22.600.0001,70
16Đường Trần Phú (nối dài)   
  – Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến ngã ba đường trục chính KCN Thuận Yên11.200.0001,65
17Đường Trần Hưng Đạo   
   + Đoạn từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Phan Bội Châu14.000.0001,50
   + Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Hùng Vương14.000.0002,30
   + Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thường Kiệt14.000.0001,50
18Đường Nguyễn Chí Thanh13.500.0002,00
19Đường Trưng Nữ Vương    
  – Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Đại Nghĩa33.500.0002,00
  – Đọan từ đường Phan Bội Châu đến đường Nguyễn Chí Thanh24.000.0002,00
  – Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Hùng Vương16.000.0001,70
  – Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thường Kiệt24.000.0002,00
  – Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường bao Nguyễn Hoàng42.600.0001,50
20 Đường Đinh Liệt (QH 9m) : Nối từ đường Phan Bội Châu đến đường Nguyễn Chí Thanh11.600.0001,80
21Khu dân cư số 6   
  – Đường nội bộ rộng 13m12.000.0001,75
  – Đường Xuân Diệu12.000.0001,75
  – Đường Lưu Trọng Lư12.000.0001,75
  – Đường nội bộ rộng 11m11.800.0001,75
  – Đường Chế Lan Viên11.800.0001,75
  – Đường Phạm Phú Thứ11.800.0001,75
  – Đường Trần Đại Nghĩa13.000.0002,00
  – Đường quy hoạch rộng 27m đoạn từ đường Trần Đại Nghĩa đến cuối tuyến (Trưng Nữ Vương nối dài)12.600.0002,20
22Đường Lê Lợi    
   + Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Du16.000.0001,70
   + Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thường Kiệt24.600.0001,85
   + Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Hoàng24.600.0001,50
23Khu dân cư số 1    
 Đường quy hoạch rộng 27m (song song với đường Lê Lợi)12.600.0002,00
 Các đường có mặt tiền tiếp giáp với khu thương mại   
    + Đường Nam Trân13.000.0002,00
    + Đường Trần Đình Tri13.000.0002,00
    + Đường Nguyễn Trường Tộ13.000.0002,00
 Đường Nguyễn Đình Chiểu   
   + Đoạn từ đường Nguyễn Dục đến đường Lê Lợi12.600.0002,20
   + Đoạn từ đường Lê Lợi đến cuối đường22.000.0002,56
 Đường Nguyễn Dục   
   + Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thường Kiệt13.000.0002,19
   + Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường bao Nguyễn Hoàng22.200.0001,90
 Đường Phan Đăng Lưu11.800.0001,90
 Đường Nguyễn Duy Hiệu12.000.0002,25
 Đường Trương Định12.000.0001,90
 Các đường quy hoạch rộng 11m còn lại11.600.0001,90
24Đường Trương Chí Cương 13.000.0001,80
25Đường Thái Phiên (N14)13.000.0001,50
26Đường N10 (từ đường Phan Chu Trinh đến đường Bạch Đằng)16.000.0002,10
27Đường quy hoạch 16.5m phía bắc Trung tâm Thương mại Tam Kỳ (Đường Lê Thị Xuyến )15.000.0001,00
28KDC VHTM Bạch Đằng   
 – Đường Phan Thanh: Từ đường N10 đến đường QH rộng 25m (Nam TT thương mại)13.500.0001,60
 – Đường Nguyễn Đức Cảnh (QH 25m)14.200.0001,50
 Đường Hoàng Bích Sơn ( QH 12m)13.500.0001,50
29Đường Lý Thường Kiệt   
  – Đoạn từ đường bao Nguyễn Hoàng đến đường Trần Phú22.600.0001,50
  – Đoạn còn lại14.000.0001,50
30Đường Nguyễn Thái Học12.000.0001,90
31Đường Trần Văn Dư12.000.0001,65
32Đường Hải Triều (đường Mai Hạc)13.000.0001,00
33Đường 24/3   
 – Đoạn Từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trần Cao Vân13.000.0001,40
 – Đoạn còn lại (Đường vào gò Nha)21.800.0001,10
34Đường Ngô Chân Lưu 14.000.0001,10
35Đường Lê Phụng Hiểu 14.000.0001,00
36Đường dọc kè khu phố chợ Tam Kỳ13.000.0001,50
37Đường Ngô Quyền12.000.0001,80
38Đường Hoàng Diệu13.500.0001,10
39Đường Tiểu La12.000.0001,45
40Đường Nguyễn Hoàng   
 – Đoạn từ ngã ba Huỳnh Thúc Kháng đến ngã tư Trần Cao Vân13.500.0001,40
 – Các đoạn đường còn lại22.000.0001,25
41Đường nội bộ khu TĐC tổ 7 – An Sơn11.000.0002,20
42Đường Đỗ Đăng Tuyển12.200.0002,50
43Đường Lê Đình Dương12.200.0002,20
44Đường Đỗ Quang12.600.0002,50
45Đường Đào Duy Từ12.200.0002,50
46Khu dân cư số 2   
 Đường Nguyễn Hiền12.000.0002,45
 Đường Huỳnh Ngọc Huệ12.000.0002,45
 Đường Đặng Dung12.000.0002,45
 Đường Phan Thành Tài12.000.0002,45
47KDC trước Trung tâm giáo dục thường xuyên   
  – Đường quy hoạch rộng 8,5m11.400.0001,80
  – Đường quy hoạch rộng 12m11.600.0001,80
48Đường Phan Tứ13.000.0002,10
49Đường Khương Hữu Dụng (Từ đường Hùng Vương đến đường Đào Duy Từ)12.000.0001,40
50Khu dân cư số 5   
 Đường Mạc Đỉnh Chi11.600.0002,10
 Đường Trần Bình Trọng11.600.0002,10
 Đường Lê Quang Sung11.600.0002,10
 Đường Phạm Ngũ Lão11.600.0002,40
 Đường Phạm Nhữ Tăng11.600.0002,10
 Đường còn lại11.600.0002,10
51Khu dân cư số 9   
 Đường Cao Thắng12.000.0001,70
 Đường Thoại Ngọc Hầu12.000.0001,70
 Đường Lê Văn Long12.000.0001,70
52Quốc lộ 1A: Đoạn từ Bến xe đến cầu Ông Trang11.200.0003,30
53Đường nội bộ KDC 44 căn hộ   
 – Khu A (đường bê tông)11.600.0002,00
 – Khu B,C (đường bê tông)11.600.0002,00
 – Khu D (đường bê tông)11.400.0002,28
54Đường Vũ Thành Năm (Đường ngang phía tây ngoài KDC số 2): Từ đường Trưng Nữ Vương đến đường Trần Hưng Đạo11.800.0001,78
55Đường bê tông khối phố 11 Phường An Mỹ (đường phía bắc ngoài KDC 44 căn hộ)11.600.0001,90
56KDC số 8    
 Đường Nguyễn Phong Sắc11.800.0002,00
 Đường Nguyễn Thị Minh Khai11.400.0002,14
 Đường Hà Huy Tập11.400.0002,14
 Đường Văn Cao11.600.0001,95
 Đường Cao Sơn Pháo11.600.0001,95
 Đường Hoàng Văn Thái11.600.0001,95
 Đường Tuệ Tỉnh11.600.0001,95
 Đường Bế Văn Đàn11.600.0001,95
 Đường còn lại11.600.0001,95
57Đường phía Nam bến xe 12.000.0001,62
58Đường phía Đông bến xe11.600.0001,75
59KDC Bưu điện   
  – Đường quy hoạch rộng 15m (nối với Hoàng Hữu Nam)11.600.0002,10
 – Đường nội bộ còn lại11.200.0002,20
60Khu dân cư số 7   
 Đường Hoàng Hữu Nam11.800.0002,30
 Đường Trần Thị Lý11.800.0002,30
 Đường Phan Thúc Duyện11.800.0002,30
 Đường Đinh Núp11.200.0002,20
 Đường Đặng Trần Côn11.200.0002,20
 Đường Lương Văn Can11.200.0002,20
 Đường Lê Đình Thám11.200.0002,20
 Đường Phan Bá Phiến11.200.0002,20
 Đường nội bộ còn lại11.200.0002,20
61Đường Lê Thánh Tông    
 Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường ĐT 61611.000.0001,80
62Đường Trương Công Hy 11.600.0002,10
63Đường vào KDC 46 căn hộ (đường bên hông TT Bồi dưỡng chính trị Tam Kỳ đến đường giáp KDC số 1)11.200.0002,00
64 Đường Đoàn Thị Điểm11.400.0002,40
65Khu dân cư  số 10   
  – Đường nội bộ còn lại11.200.0002,16
66Đường ngang nối Lê Đình Dương và Trần Quý Cáp (rộng 11,5m)11.400.0002,00
67KDC tổ 7 – Khối phố Hương Trung (KDC Tổ 1 Hòa Hương)   
   – Đường quy hoạch rộng 13m11.600.0001,75
68Khu dân cư  Nam nhà máy nước   
 Đường Phạm Như Sương ( đường ngang từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Hồ Xuân Hương)12.000.0002,40
 Đường Lê Vĩnh Huy (đường quy hoạch rộng 8.5m)12.000.0001,50
 Đường quy hoạch rộng 6.5m11.600.0001,50
 Đường quy hoạch rộng 2,5m (nối đường ngang từ đường Huỳnh Thúc Kháng – đường Hồ Xuân Hương)11.200.0001,60
 Đường vào nhà máy nước (đường Bà Huyện Thanh Quan)11.400.0002,20
 Đường Thanh niên11.200.0001,65
 Đường Hồ Xuân Hương13.000.0002,00
 Đường Nguyễn Thành Hãn12.000.0001,60
 Đường Lê Trung Đình12.000.0001,80
69Khu dân cư số  4   
 Đường Bùi Thị Xuân12.600.0001,40
 Đường Trần Quang Diệu12.200.0001,50
 Đường quy hoạch rộng 11,5m12.200.0001,50
 Đường quy hoạch rộng 14,5m12.200.0001,50
 Đường quy hoạch rộng 17m12.600.0001,40
70KDC đầu tuyến Hùng Vương (phía Tây Sở thuỷ sản Quảng Nam cũ)12.000.0001,95
  – Đường nội bộ còn lại12.000.0001,50
71KDC đường Phan Bội Châu   
 Đường quy hoạch rộng 15,5m12.200.0001,60
72KDC Đông Hùng Vương   
 Đường Văn Thị Thừa12.200.0001,50
 Đường Nguyễn Phan Vinh12.200.0001,50
 Đường Trần Quang Khải12.200.0001,50
 Đường Trần Thuyết12.200.0001,50
 Đường Trương Quang Giao12.200.0001,50
 Đường nội bộ còn lại12.200.0001,50
73Đường Điện Biên (cũ)   
 – Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Hoàng.   
 + Từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thường Kiệt21.200.0002,20
 + Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Hoàng.21.200.0001,80
 – Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Hùng Vương.11.800.0001,60
74Đường xuống rừng cừa:   
  – Từ đường Phan Chu Trinh đến nhà ông Trần Trọng Ái11.200.0002,70
  – Đoạn từ nhà ông Trần Trọng Ái – nhà ông Trần Thông21.000.0002,07
  – Đoạn từ nhà ông Trần Thông – KDC tổ 1 KP Hương Trà Tây3800.0001,25
75Đường Thanh Hóa ( Đoạn Hòa Hương – An Sơn)11.600.0001,50
76Đường Thu Hương   
  – Từ đường Phan Châu Trinh đến ngã ba Hồng Lư11.000.0002,00
77Đường Ông Ích Khiêm    
  – Từ đường Phan Chu Trinh đến đường Hùng Vương13.000.0001,00
  – Từ đường Hùng Vương đến cuối đường22.200.0001,20
78Đường Kênh N24   
  – Đường Lê Văn Hưu ( Đường quy hoạch rộng 7,5m phía Bắc chợ Hoà Hương (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Ngô Thì Nhậm))11.800.0001,60
79Đường ĐT 616   
 – Đường dẫn cầu Kỳ Phú 1 (Đoạn từ cầu 1 đến cầu 2 )11.200.0002,50
80Đường ĐT 616   
  – Đường Lê Tấn Trung: Từ ngã tư Trường Xuân (nhà ông Bùi Văn Lộc) đến kênh N2 (kênh Ba Kỳ)11.400.0001,30
81Đường Phan Huy Ích: (Đường phía Bắc cây xăng hoà Hương:  đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Chiến Thắng)11.600.0001,75
82KDC phố chợ Hoà Hương   
  – Đường Ngô Thì Nhậm (QH 19,5m)12.000.0001,68
 – Đường Lê Ngọc Hân11.800.0001,20
  – Đường quy hoạch rộng 7,5m (đường Phan Huy Ích)11.800.0001,20
83Đường vào cụm công nghiệp Trường Xuân11.400.0001,00
84Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng   
  – Đường Nguyên Phi Ỷ Lan11.200.0002,00
  – Đường quy hoạch  rộng 11,5m  đến 14,5m11.200.0002,00
  – Đường quy hoạch rộng 15,5m đến 17,5m11.400.0002,00
  – Đường quy hoạch rộng rộng 19m11.600.0002,00
85Khu dân cư Sở xây dựng   
  – Đường Đặng Thai Mai12.000.0001,75
 – Đoạn còn lại11.600.0001,90
86Khu dân cư tổ 6- An Sơn   
   – Đường quy hoạch rộng 7,50m11.600.0001,26
   – Đường quy hoạch rộng 11,50m11.800.0001,34
87Khu dân cư khối phố 6 – An Sơn    
   –  Đường Nguyễn Thuật12.600.0001,10
88Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân   
   – Đường Hoàng Hoa Thám12.200.0001,45
   – Đường quy hoạch rộng 11,50m12.200.0001,45
89Khu TĐC Gò Tuân (mở rộng)   
   – Đường quy hoạch rộng 7,50m11.800.0001,20
   – Đường quy hoạch rộng 12,50m12.200.0001,20
   – Đường quy hoạch rộng 14,50m12.600.0001,30
90KDC Đông Hùng Vương (mở rộng)   
   – Đường quy hoạch rộng 11,50m12.000.0001,60
91KDC Kho Bạc1800.0002,50
92KDC phố chợ An Sơn   
   – Đường quy hoạch rộng 20,00m14.200.0001,20
   – Đường quy hoạch rộng 18,50m14.000.0001,20
  – Đường Lê Anh Xuân ( rộng 18,5m)14.000.0001,20
   – Đường quy hoạch rộng 14,50m13.000.0001,20
 Khu M13.500.0001,20
 Phía trên khu M13.000.0001,20
 Mặt tiền chợ14.600.0001,20
  – Đường Nguyễn Viết Xuân (rộng 20m) 4.500.0001,20
 Các vị trí còn lại13.000.0001,20
93KDC Văn Thánh – Khổng Miếu12.000.0001,50
94Khu phố mới Tân Thạnh   
  – KHU A    
   + Đường quy hoạch rộng 27,50m12.600.0001,90
   + Đường quy hoạch rộng 27,00m13.500.0001,60
   + Đường quy hoạch rộng 17,50m12.200.0001,70
   + Đường quy hoạch rộng 11,50m12.000.0001,50
  – KHU B    
   + Đường quy hoạch rộng 27,50m12.600.0001,90
   + Đường quy hoạch rộng 27,00m13.500.0001,60
   + Đường quy hoạch rộng 17,50m12.200.0001,70
   + Đường quy hoạch rộng 11,50m12.000.0001,50
  – KHU C    
   + Đường quy hoạch rộng 27,00m13.500.0001,60
   + Đường quy hoạch rộng 17,50m12.200.0001,70
   + Đường quy hoạch rộng 11,50m12.000.0001,50
   + Đường bê tông rộng 5,50m11.200.0002,00
95Đường Lam Sơn13.500.0001,60
96Đường Hồ Nghinh (Đường Trần Quý Cáp nối dài)13.500.0002,10
97Đường Bạch Đằng (Tân Thạnh )13.500.0001,60
98KDC đường gom Nguyễn Hoàng   
   + Đường quy hoạch rộng 19,50m13.000.0001,30
   + Đường quy hoạch rộng 14,50m12.200.0001,40
   + Đường quy hoạch rộng 11,50m12.000.0001,20
99KDC Bắc cây xăng Tân Thạnh   
   – Đường quy hoạch rộng 15,50m12.600.0001,20
100KDC khối phố 8 – An Mỹ12.000.0001,56
101KDC trường nghiệp vụ giao thông – An Mỹ12.200.0001,53
102Đường Lê Lai12.200.0001,53
103Đường Phạm Văn Xảo12.200.0001,53
104KDC 2 bên đường Tôn Đức Thắng (Đoạn Nguyễn Hoàng-Trường Xuân)12.600.0001,20
105KDC khối phố 1 – Trường Xuân     
  – Đường Phan Văn Định12.000.0001,54
  – Đường Phan Tốn11.800.0001,55
  – Đường Phạm Khôi11.800.0001,55
  – Đường Nguyễn Xuân Nhĩ11.800.0001,55
  – Đường Đống Phước Huyến11.800.0001,55
   – Đường còn lại11.800.0001,55
106KDC phía nam trường Nguyễn Huệ – Hòa Hương11.600.0001,60
107KDC khối phố 11 – Hòa Thuận1800.0002,90
108KDC Đá Bạt   
   – Đường quy hoạch rộng 17,50m11.600.0002,18
   – Đường quy hoạch rộng 5,50m11.200.0001,63
109KDC Hòa Thuận   
   – Đường quy hoạch rộng 27,00m11.400.0002,80
   – Đường quy hoạch rộng 14,50m11.400.0002,20
   – Đường quy hoạch rộng 11,50m11.200.0001,83
   – Đường quy hoạch rộng 6,50m11.000.0002,07
110Đường Trần Nguyên Hãn    
 – Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến nhà ông Tuấn đi ra đường Hùng Vương11.000.0002,40
 – Đoạn từ ngã ba nhà ông Tuấn đến nhà ông Phạm Quang11.000.0002,60
111Đường Tam Kỳ – Phú Ninh : đoạn qua phường Trường Xuân – ranh giới xã Tam Ngọc (ngã tư Trường Xuân (nhà ông Đinh Mẫn) đến giáp ranh đường Nam Quảng Nam)11.000.0001,40
112Đường Cao Hồng Lãnh (Đường vào Nhà máy đèn)    
   – Đoạn từ đường Phan Chu Trinh – Cổng nhà máy đèn11.000.0002,25
113Đường An Thổ    
   – Đoạn từ đường phan Chu Trinh đến đường N2411.000.0001,80
114Đường Trần Quốc Toản11.000.0002,80
115Đường Bạch Đằng (cũ): Đoạn từ UBND phường Phước Hòa đến đường Duy Tân11.000.0001,50
116KDC mớiSở Nông nghiệp và PTNN Q.Nam    
 Đường Cầm Bá Thước11.600.0001,62
 Đường Đinh Công Tráng11.600.0001,62
 Đường QH rộng 20,5m12.000.0001,44
 Đường QH rộng 12,5m11.600.0001,62
 CÁC KHU VỰC CÒN LẠI CỦA CÁC PHƯỜNG    
120Phường Trường Xuân   
 Đường Quốc lộ 40B   
   – Đoạn từ kênh N2 (kênh Ba Kỳ) đến ranh giới giáp xã Tam Thái 600.0002,50
 – Đoạn từ kênh N2 (kênh Ba Kỳ) đến giáp phường Hòa Thuận 300.0001,90
 – KDC khối phố 1,2   
    + Đường rẽ Nguyễn Hoàng (Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Tâm đến nhà ông Nguyễn Minh) 500.0002,40
   + Kiệt đường Trần Cao Vân (đoạn từ nhà ông Trần Vân đến nhà ông Lương Văn Lực) 400.0002,65
  + Kiệt đường Trần Cao Vân (Đoạn từ cây xăng Trường Xuân đến khu thổ mạ) 600.0001,84
  + Kiệt đường Trần Cao Vân (đoạn từ Ngân hàng nông nghiệp Trường Xuân đến cuối khu tập thể Công ty may Trường Giang) 600.0001,84
 + Kiệt đường Trần Cao Vân rẽ đến nhà bà Nguyễn Thị Hạnh khối phố 1 400.0001,87
 – Các vị trí còn lại của khối phố 1, 2 (Trừ KDC khối phố 1) 250.0002,80
  -KDC khối phố 7 (trừ hai bên đường ĐT 616)   
  + Từ đường Tam Kỳ – Phú Ninh đến nhà ông Phan Văn Diệu 400.0001,87
  + Các vị trí còn lại của KDC khối phố 7 300.0002,16
  -KDC khối phố 6 (trừ hai bên đường ĐT 616)   
  – Từ ĐT 616 rẽ nhà ông Nga, ông Võ Nhị, ông Đoàn Văn Thuận 350.0002,00
 – Các vị trí còn lại của KDC khối phố 6 300.0002,16
  – KDC Vườn Trọng (Đoạn từ đường ĐT 616 đến đất ông Dũng) 400.0001,87
  – Đường Điện Biên (cũ) nối dài: (đoạn từ nhà ông Dương Quảng đến nhà ông Hùng) 350.0002,00
   – Khu dân cư khối phố 3,4,5 (Trừ hai bên đường ĐT 616) 300.0002,16
121Phường Hòa Hương   
 – Đường kiệt nhà ông Thêm 300.0003,00
  – Kiệt vào Quán cà phê Hoa Viên 300.0003,00
  – Đường vào cổng Chùa Tịnh Độ 400.0002,80
  – Đường kiệt số 681 Phan Châu Trinh 300.0003,00
 – Đường vào quán chè bà Dần 300.0003,00
 – Đường vào Quán chiều Tím 300.0003,00
 – Đường vào quán Thạch Thảo 300.0003,00
  – Kiệt phía bắc bên hông Cty Môi Trường đô Thị Tam Kỳ (đoạn từ Phan Châu Trinh đến nhà thi đấu TDTT tỉnh Quảng Nam ) 400.0003,00
  – Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn 300.0002,41
   – Kiệt  nhà bác sĩ Khẩn: từ đường Phan Châu Trinh đến nhà ông Nguyễn Quang Tới (cuối Kiệt) 350.0003,00
  – Kiệt Thống nhất:   
  + Đoạn từ đường Phan Châu Trinh đến kiệt bà Quế 500.0002,50
  + Đoạn từ nhà bà Dưa – Chùa Diệu Quang 350.0003,00
  + Đoạn từ nhà bà Minh – nhà ông Quyền 300.0002,50
  – Kiệt vào chợ bà Hòa cũ (đoạn từ đường Phan Châu Trinh đến giáp đường QH rộng 19m) (đường Lê Ngọc Hân) 350.0003,20
  – Kiệt bà Quế: Đoạn từ đường Duy Tân – nhà ông Muôn 350.0003,00
 Đường vào Nhà máy đèn    
   – Đoạn từ Cổng nhà máy đèn – nhà ông Muôn 400.0002,50
 Đường kè Bạch Đằng  400.0002,50
 Đường Thu Hương   
  – Đoạn từ ngã ba Hồng Lư – nhà thầy Tài 350.0003,00
  – Đoạn từ ngã ba Hồng Lư – nhà ông Lê Minh (Đi tổ 6 Hương Sơn) 350.0002,50
122Phường An Sơn   
  – Đường kênh N24 (từ đường Hùng Vương đến nhà ông Trần Ngân) 350.0003,00
  – Khu vực KP 8 (phía tây đường Hùng Vương) 300.0002,80
  – Kiệt Phan Chu Trinh   
   + Từ đường Phan Châu Trinh đến đường Thanh Hóa 400.0002,00
   + Từ đường Thanh Hóa đến Bến Sạn 300.0002,50
  – Đường nội bộ khối phố 5 phường An Sơn (Từ đường Hùng Vương đến nhà ông Trần Văn Khôi) 500.0003,00
   – Đường phía bắc trường Cao đẵng KT-KT đến đường Trần Cao Vân 500.0002,20
123Phường Tân Thạnh   
   – Khối phố Trường Đồng, Đoan Trai (123.1) 300.0004,00
   – Khối phố Mỹ Thạch Đông, Mỹ Thạch Trung, Mỹ Thạch Bắc 400.0003,30
124Phường An Phú   
   – Đường ĐT 616 đoạn từ cầu 2 đến giáp ranh xã Tam Phú 500.0002,50
   – Đường từ ĐT 616 đi cảng cá 500.0001,70
  – Từ ngã ba Bà Tá đi đường Nguyễn Văn Trỗi 400.0001,50
  – Đường bêtông từ đường Nguyễn Văn Trỗi đi thôn Xuân Quý, xã Tam Thăng 250.0001,60
  – Ngã ba trường Ngô Quyền đi trạm bơm sông Đầm 300.0001,60
  – Đất ở trong KDC các khối phố 200.0001,80
125Phường Hoà Thuận   
  – Đường Trưng Nữ Vương (Nối dài): từ Đường Nguyễn Hoàng đến giáp nhà ông Võ Tùng 600.0002,50
  – Đường Trần Phú (Nối dài): Đoạn từ ngã ba đường trục chính KCN Thuận Yên đến giáp ranh huyện Phú Ninh 600.0002,50
   – Khối phố Phương Hoà Tây,Phương Hòa Đông, Mỹ Thạch Trung 300.0003,00
  – Khối phố An Hoà, Mỹ Thạch Tây 250.0003,00
  – KDC các khối phố Đông Yên, Thuận Trà, Đông An, Đông Trà, Trà Cai 250.0003,00
   – Các tuyến còn lại của KP Phương Hòa Nam 300.0003,00
   – Khu TĐC 42 hộ Thuận Trà 400.0004,00
   – KDC Thuận Trà   
      + Đường nội bộ rộng 9m 350.0003,50
      + Đường nội bộ rộng 13,5m 400.0003,50
126Phường Phước Hòa   
  Đường bê tông khối phố 1 (Từ đường Trần Quốc Toản đến nhà ông Phong) 600.0002,50

 

II. ĐẤT Ở NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TAM KỲ
  
TTĐơn vị hành chính/Ranh giới đấtVị tríĐơn giá (đ/m2)Hệ số (K)
IXã Tam Thăng   
1 Tỉnh lộ 615:    
  – Từ cầu Mỹ Cang đến cầu khe Bala2250.0002,88
  – Từ cầu khe Bala đến ngã tư ĐT 615 – Đường cứu hộ, cứu nạn3190.0003,00
2Từ ngã tư ĐT 615 – Đường cứu hộ, cứu nạn đến cầu Tỉnh Thủy1230.0002,40
3Trục chính từ Mỹ Cang đi Thạch Tân, Thái Nam và đi Bình Nam   
   + Đoạn từ thôn Mỹ Cang đến hết ranh giới thôn Thạch Tân1120.0002,64
   + Đoạn từ ranh giới thôn Thạch Tân – Thái Nam đến giáp Bình Nam290.0003,00
4Trục chính đường bêtông thôn Kim Đới từ ĐT 615 đi Bình Nam185.0003,12
5Trục chính đường xâm nhập nhựa thôn Kim Thành từ chợ Kim Thành đi thôn Ngọc Mỹ180.0003,24
6Trục chính đường bêtông thôn Kim Thành từ ĐT 615 đi thôn Quý Thượng, Tam Phú180.0003,24
7Các vị trí còn lại của các thôn Mỹ Cang, Vĩnh Bình, Thăng Tân, Kim Đới, Kim Thành, Thạch Tân, Thái nam, Tân Thái, Xuân Quý 75.0003,36
IIXã Tam Thanh   
1Tỉnh lộ 615: Từ cầu Tỉnh Thủy ra đến biển1270.0002,30
2Tỉnh lộ 616:    
   – Từ cầu Kỳ Trung đến giáp ngã tư2430.0004,4
   – Từ ngã tư ra biển1480.0004,8
3Đường Thanh Niên hiện trạng   
  – Đoạn từ ngã tư Hạ Thanh đến giáp Bình Nam   
  + Đoạn từ ngã tư Hạ Thanh đến nhà ông Trần Phước (thôn Thanh Tân)2267.0004,10
  + Đoạn từ nhà ông Trần Phước (thôn Thanh Tân) đến giáp Bình Nam2267.0002,20
  – Đoạn từ ngã tư Hạ Thanh đến giáp xã Tam Tiến1275.0006,55
4Các khu dân cư còn lại  (trừ các trục đường chính) 200.0001,60
IIIXã Tam Phú    
1Đường Thanh Hóa 352.0002,20
2Tỉnh lộ 616: Từ giáp ranh giới phường An Phú đến cầu Kỳ Trung   
  – Đoạn từ giáp ranh giới phường An Phú đến nhà ông Khôi, nhà ông Huy1400.0002,40
  – Đoạn còn lại.1400.0001,80
3Từ trạm bơm qua thôn Kim Đới xã Tam Thăng1105.0002,40
4Đường đá dăm (Từ đường ĐT 616 đi thôn Tân Phú)1150.0002,10
5Từ đường ĐT 616 đi chợ Tam Tiến1150.0002,10
6Đường từ cảng Cá đi thôn Tân Phú1135.0002,16
7Từ đường ĐT 616 đi Ngọc Mỹ (từ đường ĐT 616 đến nhà ông Nay)1150.0002,16
8Từ nhà ông Nay đến dốc ông Đệ1130.0002,16
9Từ đường ĐT 616 đi khu trài dân Phú Đông (Đoạn đến giáp ngã tư đi Tam Tiến)1130.0002,72
10Khu dân cư các thôn còn lại1120.0002,16
11Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ DT 616 đến đường Thanh Hóa)1800.0001,00
IVXã Tam Ngọc   
1Đường Tam Kỳ – Phú Ninh   
    – Từ  giáp ranh giới  phường Trường Xuân đến kênh Ngọc Bích1600.0001,10
    – Từ  kênh Ngọc Bích đến cầu  bà  Ngôn (ranh giới  xã  Tam Thái)2450.0001,00
2Đường Quốc lộ 40B (từ ngã 3 ranh giới phường An Sơn đến ngã 4 đường Tam Kỳ-Phú Ninh)1374.0001,10
3Tất cả các đoạn đường từ đường Tam Kỳ – Phú Ninh vào 150m1180.0001,30
4Đường bê tông thôn 6 Phú Ninh1100.0001,20
5Khu vực gò ông Long180.0001,20
6Đường thâm nhập nhựa thôn Bình Hòa và thôn Ngọc Bích   
    – Từ nhà ông Bốn Xuân đến nhà ông Phước (Thôn Ngọc Bích)1250.0001,20
    – Từ nhà ông Phước (Thôn Ngọc Bích) đến ngã ba Bình Hòa2200.0001,20
7Đường đất trong xóm thuộc các thôn: Thọ Tân, Bình Hòa, Ngọc Bích, Đồng Hành, Trà Lang, Đồng Nghệ1100.0001,20
8Đường vào nghĩa trang Thành phố1250.0001,20
9Đường bê tông nông thôn   
  – Vào các thôn Thọ Tân, Bình Hòa, Ngọc Bích, Đồng Hành1140.0001,20
  – Từ  nhà ông Cường đến nhà ông Năm Anh (dọc kênh Ba Kỳ)180.0001,30
  – Thôn Trà Lang1100.0001,20
  – Thôn Đồng Nghệ   
    + Từ NVH thôn Đồng Nghệ đến cầu Vũng Giang1100.0001,20
    + Từ nhà ông Nguyễn Xứng đến Trạm điện Tam Ngọc 2180.0001,30
    + Từ nhà ông Trần Minh Tuấn đến nhà ông Trần Nga180.0001,30
    + Từ nhà ông Nguyễn Thanh Hồng đến nhà bà Nguyễn Thị Tiến1140.0001,20
    + Từ cầu Vũng Giang đến nhà bà Nguyễn Thị Tiến180.0001,30

 

III. ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TAM KỲ
TTVị trí đấtĐơn giá (đ/m2) Hệ số (K)
1Đường Điện Biên Phủ (Đoạn Hùng Vương -Nguyễn Hoàng) 3.200.000   1,10
2Khu phố mới Tân Thạnh (đường Hồ Nghinh) 2.500.000   1,10
3Khu Du lịch sinh thái và bãi tắm Hạ Thanh  
 – Trên trục đường 27m    700.000   1,00
 – Các vị trí còn lại (đường QH 13,5m)560.000   1,00
4Khu nhà nghỉ Tam Thanh430.000   1,00
5Khu du lịch sinh thái Bãi tắm Tỉnh Thủy (Tam Thanh)250.000   1,00
6Cụm công nghiệp dịch vụ dân cư An Sơn (đường Hùng Vương, đoạn từ cầu Tam Kỳ đền cuối tuyến) 1.120.000   1,00
    
IV. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TAM KỲ
TTVị trí đấtĐơn giá (đ/m2) Hệ số (K)
1Khu công nghiệp Thuận Yên (Hai bên đường trục chính)    336.000   1,00
2Đường vào cụm công nghiệp Trường Xuân    980.000   1,00
3Cụm CN-TTCN Trường Xuân 2    125.000   1,00
4Cụm CN-TTCN dọc hai bên đường Duy Tân – KCN Thuận Yên    125.000   1,00
5Khu công nghiệp Tam Thăng    110.000   1,00
6Khu công nghiệp Thuận Yên  
 Dọc theo tuyến đường Trần Phú nối dài    560.000   1,00
7CCN-TTCN Trường Xuân  
 Các tuyến đường quy hoạch rộng 16m    250.000   1,00

 

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 25/01/2018 và thay thế Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam./.

 

 

 

Tác giả Nguyễn Quốc Sử

Dịch vụ: Tư vấn pháp luật, bài giảng pháp luật, Tài liệu thi Công chức, Viên chức, thi nâng ngạch công chức... Liên hệ: kesitinh355@gmail.com. Điện thoại, Zalo: 0935634572

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *