VĂN BẢN CỦA TRUNG ƯƠNG
- Mục tiêu đến 2020, chiều cao của trẻ em Việt Nam tăng 2cm
Kế hoạch hành động quốc gia về dinh dưỡng đến năm 2020 đã được Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt tại Quyết định 718/QĐ-BYT ngày 29/01/2018.
Kế hoạch này đặt ra các mục tiêu đến năm 2020 như: Tăng chiều cao của trẻ em 5 tuổi từ 1,5cm – 2cm; tăng chiều cao của người trưởng thành từ 1 – 1,5cm so với năm 2010; Tăng tỷ lệ suy dinh dưỡng gầy còm ở trẻ em dưới 5 tuổi xuống dưới 5%; Tăng tỷ lệ trẻ bú sữa mẹ hoàn toàn trong 06 tháng đầu đạt 35%…
Để hoàn thành mục tiêu trên, các giải pháp được đề ra bao gồm: Tập trung chăm sóc dinh dưỡng cho 100 ngày đầu đời; Đẩy mạnh việc tăng cường vi chất dinh dưỡng vào các sản phẩm thương mại trong nước và sản phẩm nhập khẩu, chú trọng dầu ăn được tăng cường vitamin A, bột mỳ được tăng cường sắt và kẽm, muối được tăng cường i-ốt; khuyến khích người dân sử dụng sản phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng…
Ngoài ra, nhằm cải thiện về số lượng, nâng cao chất lượng bữa ăn người dân, cần thúc đẩy mô hình sản xuất để tạo nguồn thực phẩm sẵn có cho bữa ăn tại hộ gia đình.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
VĂN BẢN TỈNH
- Bãi bỏ các quy định về thực hiện mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Ngày 31/01/2018, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND về Bãi bỏ các quy định về thực hiện mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Quyết định bãi bỏ Điều 4, Điều 5, Điều 6 và Khoản 1, 2 Điều 8 Chương II Quy định về thực hiện mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam kể từ ngày 01/01/2018.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2018.
- Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Ngày 15/01/2018, UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND về Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Trong đó, Quyết định quy định hệ số giá đất trên địa bàn Tam Kỳ cụ thể như sau:
I. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TAM KỲ | |||||
TT | Tên đường phố /Ranh giới các đoạn đường phố | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) | Hệ số (K) | |
1 | Đường Trần Cao Vân | ||||
– Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến ngã tư Nam Ngãi | 1 | 8.100.000 | 2,70 | ||
– Đoạn từ ngã tư Nam Ngãi đến đường Hùng Vương | |||||
+ Đoạn từ ngã tư Nam Ngãi đến ngã ba Trần Dư – Trần Cao Vân | 2 | 6.000.000 | 2,20 | ||
+ Đoạn từ ngã ba Trần Dư – Trần Cao Vân đến đường Hùng Vương | 2 | 6.000.000 | 2,00 | ||
– Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường sắt | 3 | 5.400.000 | 1,50 | ||
– Đoạn từ đường sắt đến ngã tư Trường Xuân (nhà bà Bùi Thị Đạo) | 4 | 3.000.000 | 1,60 | ||
2 | Đường Phan Châu Trinh | ||||
– Đoạn đầu tuyến từ ngã tư Nguyễn Du đến ngã tư Huỳnh Thúc Kháng | 2 | 6.800.000 | 2,47 | ||
– Đoạn từ ngã tư Huỳnh Thúc Kháng đến ngã tư Tôn Đức Thắng – Duy Tân | |||||
+ Đoạn từ ngã tư Huỳnh Thúc Kháng đến cầu Ngân hàng | 1 | 8.100.000 | 2,70 | ||
+ Đoạn từ Cầu Ngân Hàng đến ngã tư Tôn Đức Thắng – Duy Tân | 1 | 8.100.000 | 1,70 | ||
– Đoạn từ ngã tư Tôn Đức Thắng – Duy Tân đến đường vào nhà máy đèn – An Thổ | 3 | 5.400.000 | 1,50 | ||
– Đoạn từ Nhà máy đèn – An Thổ đến cuối tuyến | 4 | 3.000.000 | 2,00 | ||
3 | Đường Hùng Vương | ||||
– Đoạn từ đầu tuyến đến ngã ba đường Tôn Đức Thắng | |||||
+ Đoạn từ đầu tuyến đến ngã tư Hùng Vương – Trần Hưng Đạo | 1 | 5.400.000 | 1,80 | ||
+ Đoạn ngã tư Hùng Vương – Trần Hưng Đạo đến ngã tư Hùng Vương – Điện Biên (cũ) | 1 | 5.400.000 | 2,00 | ||
+ Đoạn ngã tư Hùng Vương – Điện Biên (cũ) đến ngã tư Hùng Vương – Huỳnh Thúc Kháng | 1 | 5.400.000 | 2,00 | ||
+ Đoạn ngã tư Hùng Vương – Huỳnh Thúc Kháng đến ngã ba đường Tôn Đức Thắng | 1 | 5.400.000 | 2,00 | ||
– Đoạn từ ngã ba Tôn Đức Thắng đến cầu Tam Kỳ | 2 | 3.500.000 | 2,00 | ||
– Đoạn từ Cầu Tam Kỳ đến cuối tuyến | 3 | 1.600.000 | 1,00 | ||
4 | Đường Tôn Đức Thắng | 1 | 8.100.000 | 1,70 | |
5 | Đường Nguyễn Du | ||||
– Đoạn từ đường P.C.Trinh đến Nguyễn Chí Thanh | |||||
+ Đoạn từ đường P.C.Trinh đến đường vào BV Da liễu Quảng Nam | 1 | 6.000.000 | 2,00 | ||
+ Đoạn từ đường vào BV Da liễu Quảng Nam đến đường Lê Lợi | 1 | 6.000.000 | 2,50 | ||
– Đoạn còn lại | 1 | 6.000.000 | 2,00 | ||
6 | Ðường Phan Bội Châu | ||||
– Đoạn từ đầu tuyến (giáp P.C.Trinh) đến đường Trần Hưng Đạo | 1 | 4.000.000 | 1,80 | ||
– Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 1 | 4.000.000 | 1,50 | ||
– Đoạn còn lại | 1 | 4.000.000 | 2,00 | ||
7 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | ||||
– Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Hùng Vương | |||||
+Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Phan Châu Trinh | 1 | 6.000.000 | 1,25 | ||
+Đoạn từ đường Phan Châu Trinh đến đường Hùng Vương | 1 | 6.000.000 | 2,00 | ||
– Đoạn từ đường Hùng Vương đến ga Tam Kỳ | 2 | 5.000.000 | 1,50 | ||
8 | Đường Đỗ Thế Chấp (Đường số 24): Đoạn từ Huỳnh Thúc Kháng đến Trần Cao Vân | 1 | 5.000.000 | 1,44 | |
9 | Đường Đinh Công Trứ (Phía Bắc chợ Tam Kỳ: đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Bạch Đằng) | 1 | 6.000.000 | 2,00 | |
Đường Lương Đình Thự (Phía Nam chợ Tam Kỳ: Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Bạch Đằng) | 1 | 6.000.000 | 2,50 | ||
10 | Đường Phan Đình Phùng | ||||
– Từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Hải Triều (đường Mai Hạc) | 3 | 4.000.000 | 1,00 | ||
– Từ đường Hải Triều (đường Mai Hạc) đến hiệu sách Khai Trí – Nhà số 54 P.Đ.Phùng | 2 | 4.200.000 | 1,30 | ||
– Đoạn từ Hiệu sách Khai Trí – Nhà số 54 Phan Đình Phùng đến đường Hoàng Diệu | 1 | 6.000.000 | 1,50 | ||
– Đoạn từ đường Hoàng Diệu đến đường Duy Tân | 3 | 4.000.000 | 1,00 | ||
11 | Đường Duy Tân | 1 | 3.500.000 | 2,20 | |
12 | Đường Chiến Thắng (QH 19m) | 1 | 2.600.000 | 2,00 | |
13 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | ||||
– Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến cầu Nguyễn Văn Trỗi | |||||
+ Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Lam Sơn | 1 | 3.500.000 | 1,70 | ||
+ Đoạn từ đường Lam Sơn đến cầu Nguyễn Văn Trỗi | 1 | 3.500.000 | 1,70 | ||
– Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Trỗi đến đường Lê Thánh Tông | 2 | 1.800.000 | 1,90 | ||
– Đoạn ngã ba đường Lê Thánh Tông đến cuối tuyến | 3 | 1.000.000 | 1,50 | ||
14 | Đường Trần Quý Cáp | ||||
– Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Hùng Vương | 1 | 4.000.000 | 1,70 | ||
– Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thường Kiệt | 1 | 4.000.000 | 1,70 | ||
– Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường bao Nguyễn Hoàng | 2 | 2.600.000 | 1,51 | ||
15 | Đường Trần Phú | ||||
– Từ đường Phan Bội Châu đến đường Lý Thường Kiệt | |||||
+ Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Hùng Vương | 1 | 4.000.000 | 2,38 | ||
+ Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thường Kiệt | 1 | 4.000.000 | 1,70 | ||
– Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Hoàng | 2 | 2.600.000 | 1,70 | ||
16 | Đường Trần Phú (nối dài) | ||||
– Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến ngã ba đường trục chính KCN Thuận Yên | 1 | 1.200.000 | 1,65 | ||
17 | Đường Trần Hưng Đạo | ||||
+ Đoạn từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Phan Bội Châu | 1 | 4.000.000 | 1,50 | ||
+ Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Hùng Vương | 1 | 4.000.000 | 2,30 | ||
+ Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thường Kiệt | 1 | 4.000.000 | 1,50 | ||
18 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 1 | 3.500.000 | 2,00 | |
19 | Đường Trưng Nữ Vương | ||||
– Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Đại Nghĩa | 3 | 3.500.000 | 2,00 | ||
– Đọan từ đường Phan Bội Châu đến đường Nguyễn Chí Thanh | 2 | 4.000.000 | 2,00 | ||
– Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Hùng Vương | 1 | 6.000.000 | 1,70 | ||
– Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thường Kiệt | 2 | 4.000.000 | 2,00 | ||
– Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường bao Nguyễn Hoàng | 4 | 2.600.000 | 1,50 | ||
20 | Đường Đinh Liệt (QH 9m) : Nối từ đường Phan Bội Châu đến đường Nguyễn Chí Thanh | 1 | 1.600.000 | 1,80 | |
21 | Khu dân cư số 6 | ||||
– Đường nội bộ rộng 13m | 1 | 2.000.000 | 1,75 | ||
– Đường Xuân Diệu | 1 | 2.000.000 | 1,75 | ||
– Đường Lưu Trọng Lư | 1 | 2.000.000 | 1,75 | ||
– Đường nội bộ rộng 11m | 1 | 1.800.000 | 1,75 | ||
– Đường Chế Lan Viên | 1 | 1.800.000 | 1,75 | ||
– Đường Phạm Phú Thứ | 1 | 1.800.000 | 1,75 | ||
– Đường Trần Đại Nghĩa | 1 | 3.000.000 | 2,00 | ||
– Đường quy hoạch rộng 27m đoạn từ đường Trần Đại Nghĩa đến cuối tuyến (Trưng Nữ Vương nối dài) | 1 | 2.600.000 | 2,20 | ||
22 | Đường Lê Lợi | ||||
+ Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Du | 1 | 6.000.000 | 1,70 | ||
+ Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thường Kiệt | 2 | 4.600.000 | 1,85 | ||
+ Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Hoàng | 2 | 4.600.000 | 1,50 | ||
23 | Khu dân cư số 1 | ||||
Đường quy hoạch rộng 27m (song song với đường Lê Lợi) | 1 | 2.600.000 | 2,00 | ||
Các đường có mặt tiền tiếp giáp với khu thương mại | |||||
+ Đường Nam Trân | 1 | 3.000.000 | 2,00 | ||
+ Đường Trần Đình Tri | 1 | 3.000.000 | 2,00 | ||
+ Đường Nguyễn Trường Tộ | 1 | 3.000.000 | 2,00 | ||
Đường Nguyễn Đình Chiểu | |||||
+ Đoạn từ đường Nguyễn Dục đến đường Lê Lợi | 1 | 2.600.000 | 2,20 | ||
+ Đoạn từ đường Lê Lợi đến cuối đường | 2 | 2.000.000 | 2,56 | ||
Đường Nguyễn Dục | |||||
+ Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thường Kiệt | 1 | 3.000.000 | 2,19 | ||
+ Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường bao Nguyễn Hoàng | 2 | 2.200.000 | 1,90 | ||
Đường Phan Đăng Lưu | 1 | 1.800.000 | 1,90 | ||
Đường Nguyễn Duy Hiệu | 1 | 2.000.000 | 2,25 | ||
Đường Trương Định | 1 | 2.000.000 | 1,90 | ||
Các đường quy hoạch rộng 11m còn lại | 1 | 1.600.000 | 1,90 | ||
24 | Đường Trương Chí Cương | 1 | 3.000.000 | 1,80 | |
25 | Đường Thái Phiên (N14) | 1 | 3.000.000 | 1,50 | |
26 | Đường N10 (từ đường Phan Chu Trinh đến đường Bạch Đằng) | 1 | 6.000.000 | 2,10 | |
27 | Đường quy hoạch 16.5m phía bắc Trung tâm Thương mại Tam Kỳ (Đường Lê Thị Xuyến ) | 1 | 5.000.000 | 1,00 | |
28 | KDC VHTM Bạch Đằng | ||||
– Đường Phan Thanh: Từ đường N10 đến đường QH rộng 25m (Nam TT thương mại) | 1 | 3.500.000 | 1,60 | ||
– Đường Nguyễn Đức Cảnh (QH 25m) | 1 | 4.200.000 | 1,50 | ||
– Đường Hoàng Bích Sơn ( QH 12m) | 1 | 3.500.000 | 1,50 | ||
29 | Đường Lý Thường Kiệt | ||||
– Đoạn từ đường bao Nguyễn Hoàng đến đường Trần Phú | 2 | 2.600.000 | 1,50 | ||
– Đoạn còn lại | 1 | 4.000.000 | 1,50 | ||
30 | Đường Nguyễn Thái Học | 1 | 2.000.000 | 1,90 | |
31 | Đường Trần Văn Dư | 1 | 2.000.000 | 1,65 | |
32 | Đường Hải Triều (đường Mai Hạc) | 1 | 3.000.000 | 1,00 | |
33 | Đường 24/3 | ||||
– Đoạn Từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trần Cao Vân | 1 | 3.000.000 | 1,40 | ||
– Đoạn còn lại (Đường vào gò Nha) | 2 | 1.800.000 | 1,10 | ||
34 | Đường Ngô Chân Lưu | 1 | 4.000.000 | 1,10 | |
35 | Đường Lê Phụng Hiểu | 1 | 4.000.000 | 1,00 | |
36 | Đường dọc kè khu phố chợ Tam Kỳ | 1 | 3.000.000 | 1,50 | |
37 | Đường Ngô Quyền | 1 | 2.000.000 | 1,80 | |
38 | Đường Hoàng Diệu | 1 | 3.500.000 | 1,10 | |
39 | Đường Tiểu La | 1 | 2.000.000 | 1,45 | |
40 | Đường Nguyễn Hoàng | ||||
– Đoạn từ ngã ba Huỳnh Thúc Kháng đến ngã tư Trần Cao Vân | 1 | 3.500.000 | 1,40 | ||
– Các đoạn đường còn lại | 2 | 2.000.000 | 1,25 | ||
41 | Đường nội bộ khu TĐC tổ 7 – An Sơn | 1 | 1.000.000 | 2,20 | |
42 | Đường Đỗ Đăng Tuyển | 1 | 2.200.000 | 2,50 | |
43 | Đường Lê Đình Dương | 1 | 2.200.000 | 2,20 | |
44 | Đường Đỗ Quang | 1 | 2.600.000 | 2,50 | |
45 | Đường Đào Duy Từ | 1 | 2.200.000 | 2,50 | |
46 | Khu dân cư số 2 | ||||
Đường Nguyễn Hiền | 1 | 2.000.000 | 2,45 | ||
Đường Huỳnh Ngọc Huệ | 1 | 2.000.000 | 2,45 | ||
Đường Đặng Dung | 1 | 2.000.000 | 2,45 | ||
Đường Phan Thành Tài | 1 | 2.000.000 | 2,45 | ||
47 | KDC trước Trung tâm giáo dục thường xuyên | ||||
– Đường quy hoạch rộng 8,5m | 1 | 1.400.000 | 1,80 | ||
– Đường quy hoạch rộng 12m | 1 | 1.600.000 | 1,80 | ||
48 | Đường Phan Tứ | 1 | 3.000.000 | 2,10 | |
49 | Đường Khương Hữu Dụng (Từ đường Hùng Vương đến đường Đào Duy Từ) | 1 | 2.000.000 | 1,40 | |
50 | Khu dân cư số 5 | ||||
Đường Mạc Đỉnh Chi | 1 | 1.600.000 | 2,10 | ||
Đường Trần Bình Trọng | 1 | 1.600.000 | 2,10 | ||
Đường Lê Quang Sung | 1 | 1.600.000 | 2,10 | ||
Đường Phạm Ngũ Lão | 1 | 1.600.000 | 2,40 | ||
Đường Phạm Nhữ Tăng | 1 | 1.600.000 | 2,10 | ||
Đường còn lại | 1 | 1.600.000 | 2,10 | ||
51 | Khu dân cư số 9 | ||||
Đường Cao Thắng | 1 | 2.000.000 | 1,70 | ||
Đường Thoại Ngọc Hầu | 1 | 2.000.000 | 1,70 | ||
Đường Lê Văn Long | 1 | 2.000.000 | 1,70 | ||
52 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ Bến xe đến cầu Ông Trang | 1 | 1.200.000 | 3,30 | |
53 | Đường nội bộ KDC 44 căn hộ | ||||
– Khu A (đường bê tông) | 1 | 1.600.000 | 2,00 | ||
– Khu B,C (đường bê tông) | 1 | 1.600.000 | 2,00 | ||
– Khu D (đường bê tông) | 1 | 1.400.000 | 2,28 | ||
54 | Đường Vũ Thành Năm (Đường ngang phía tây ngoài KDC số 2): Từ đường Trưng Nữ Vương đến đường Trần Hưng Đạo | 1 | 1.800.000 | 1,78 | |
55 | Đường bê tông khối phố 11 Phường An Mỹ (đường phía bắc ngoài KDC 44 căn hộ) | 1 | 1.600.000 | 1,90 | |
56 | KDC số 8 | ||||
Đường Nguyễn Phong Sắc | 1 | 1.800.000 | 2,00 | ||
Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 1.400.000 | 2,14 | ||
Đường Hà Huy Tập | 1 | 1.400.000 | 2,14 | ||
Đường Văn Cao | 1 | 1.600.000 | 1,95 | ||
Đường Cao Sơn Pháo | 1 | 1.600.000 | 1,95 | ||
Đường Hoàng Văn Thái | 1 | 1.600.000 | 1,95 | ||
Đường Tuệ Tỉnh | 1 | 1.600.000 | 1,95 | ||
Đường Bế Văn Đàn | 1 | 1.600.000 | 1,95 | ||
Đường còn lại | 1 | 1.600.000 | 1,95 | ||
57 | Đường phía Nam bến xe | 1 | 2.000.000 | 1,62 | |
58 | Đường phía Đông bến xe | 1 | 1.600.000 | 1,75 | |
59 | KDC Bưu điện | ||||
– Đường quy hoạch rộng 15m (nối với Hoàng Hữu Nam) | 1 | 1.600.000 | 2,10 | ||
– Đường nội bộ còn lại | 1 | 1.200.000 | 2,20 | ||
60 | Khu dân cư số 7 | ||||
Đường Hoàng Hữu Nam | 1 | 1.800.000 | 2,30 | ||
Đường Trần Thị Lý | 1 | 1.800.000 | 2,30 | ||
Đường Phan Thúc Duyện | 1 | 1.800.000 | 2,30 | ||
Đường Đinh Núp | 1 | 1.200.000 | 2,20 | ||
Đường Đặng Trần Côn | 1 | 1.200.000 | 2,20 | ||
Đường Lương Văn Can | 1 | 1.200.000 | 2,20 | ||
Đường Lê Đình Thám | 1 | 1.200.000 | 2,20 | ||
Đường Phan Bá Phiến | 1 | 1.200.000 | 2,20 | ||
Đường nội bộ còn lại | 1 | 1.200.000 | 2,20 | ||
61 | Đường Lê Thánh Tông | ||||
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường ĐT 616 | 1 | 1.000.000 | 1,80 | ||
62 | Đường Trương Công Hy | 1 | 1.600.000 | 2,10 | |
63 | Đường vào KDC 46 căn hộ (đường bên hông TT Bồi dưỡng chính trị Tam Kỳ đến đường giáp KDC số 1) | 1 | 1.200.000 | 2,00 | |
64 | Đường Đoàn Thị Điểm | 1 | 1.400.000 | 2,40 | |
65 | Khu dân cư số 10 | ||||
– Đường nội bộ còn lại | 1 | 1.200.000 | 2,16 | ||
66 | Đường ngang nối Lê Đình Dương và Trần Quý Cáp (rộng 11,5m) | 1 | 1.400.000 | 2,00 | |
67 | KDC tổ 7 – Khối phố Hương Trung (KDC Tổ 1 Hòa Hương) | ||||
– Đường quy hoạch rộng 13m | 1 | 1.600.000 | 1,75 | ||
68 | Khu dân cư Nam nhà máy nước | ||||
Đường Phạm Như Sương ( đường ngang từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Hồ Xuân Hương) | 1 | 2.000.000 | 2,40 | ||
Đường Lê Vĩnh Huy (đường quy hoạch rộng 8.5m) | 1 | 2.000.000 | 1,50 | ||
Đường quy hoạch rộng 6.5m | 1 | 1.600.000 | 1,50 | ||
Đường quy hoạch rộng 2,5m (nối đường ngang từ đường Huỳnh Thúc Kháng – đường Hồ Xuân Hương) | 1 | 1.200.000 | 1,60 | ||
Đường vào nhà máy nước (đường Bà Huyện Thanh Quan) | 1 | 1.400.000 | 2,20 | ||
Đường Thanh niên | 1 | 1.200.000 | 1,65 | ||
Đường Hồ Xuân Hương | 1 | 3.000.000 | 2,00 | ||
Đường Nguyễn Thành Hãn | 1 | 2.000.000 | 1,60 | ||
Đường Lê Trung Đình | 1 | 2.000.000 | 1,80 | ||
69 | Khu dân cư số 4 | ||||
Đường Bùi Thị Xuân | 1 | 2.600.000 | 1,40 | ||
Đường Trần Quang Diệu | 1 | 2.200.000 | 1,50 | ||
Đường quy hoạch rộng 11,5m | 1 | 2.200.000 | 1,50 | ||
Đường quy hoạch rộng 14,5m | 1 | 2.200.000 | 1,50 | ||
Đường quy hoạch rộng 17m | 1 | 2.600.000 | 1,40 | ||
70 | KDC đầu tuyến Hùng Vương (phía Tây Sở thuỷ sản Quảng Nam cũ) | 1 | 2.000.000 | 1,95 | |
– Đường nội bộ còn lại | 1 | 2.000.000 | 1,50 | ||
71 | KDC đường Phan Bội Châu | ||||
Đường quy hoạch rộng 15,5m | 1 | 2.200.000 | 1,60 | ||
72 | KDC Đông Hùng Vương | ||||
Đường Văn Thị Thừa | 1 | 2.200.000 | 1,50 | ||
Đường Nguyễn Phan Vinh | 1 | 2.200.000 | 1,50 | ||
Đường Trần Quang Khải | 1 | 2.200.000 | 1,50 | ||
Đường Trần Thuyết | 1 | 2.200.000 | 1,50 | ||
Đường Trương Quang Giao | 1 | 2.200.000 | 1,50 | ||
Đường nội bộ còn lại | 1 | 2.200.000 | 1,50 | ||
73 | Đường Điện Biên (cũ) | ||||
– Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Hoàng. | |||||
+ Từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thường Kiệt | 2 | 1.200.000 | 2,20 | ||
+ Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Hoàng. | 2 | 1.200.000 | 1,80 | ||
– Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Hùng Vương. | 1 | 1.800.000 | 1,60 | ||
74 | Đường xuống rừng cừa: | ||||
– Từ đường Phan Chu Trinh đến nhà ông Trần Trọng Ái | 1 | 1.200.000 | 2,70 | ||
– Đoạn từ nhà ông Trần Trọng Ái – nhà ông Trần Thông | 2 | 1.000.000 | 2,07 | ||
– Đoạn từ nhà ông Trần Thông – KDC tổ 1 KP Hương Trà Tây | 3 | 800.000 | 1,25 | ||
75 | Đường Thanh Hóa ( Đoạn Hòa Hương – An Sơn) | 1 | 1.600.000 | 1,50 | |
76 | Đường Thu Hương | ||||
– Từ đường Phan Châu Trinh đến ngã ba Hồng Lư | 1 | 1.000.000 | 2,00 | ||
77 | Đường Ông Ích Khiêm | ||||
– Từ đường Phan Chu Trinh đến đường Hùng Vương | 1 | 3.000.000 | 1,00 | ||
– Từ đường Hùng Vương đến cuối đường | 2 | 2.200.000 | 1,20 | ||
78 | Đường Kênh N24 | ||||
– Đường Lê Văn Hưu ( Đường quy hoạch rộng 7,5m phía Bắc chợ Hoà Hương (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Ngô Thì Nhậm)) | 1 | 1.800.000 | 1,60 | ||
79 | Đường ĐT 616 | ||||
– Đường dẫn cầu Kỳ Phú 1 (Đoạn từ cầu 1 đến cầu 2 ) | 1 | 1.200.000 | 2,50 | ||
80 | Đường ĐT 616 | ||||
– Đường Lê Tấn Trung: Từ ngã tư Trường Xuân (nhà ông Bùi Văn Lộc) đến kênh N2 (kênh Ba Kỳ) | 1 | 1.400.000 | 1,30 | ||
81 | Đường Phan Huy Ích: (Đường phía Bắc cây xăng hoà Hương: đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Chiến Thắng) | 1 | 1.600.000 | 1,75 | |
82 | KDC phố chợ Hoà Hương | ||||
– Đường Ngô Thì Nhậm (QH 19,5m) | 1 | 2.000.000 | 1,68 | ||
– Đường Lê Ngọc Hân | 1 | 1.800.000 | 1,20 | ||
– Đường quy hoạch rộng 7,5m (đường Phan Huy Ích) | 1 | 1.800.000 | 1,20 | ||
83 | Đường vào cụm công nghiệp Trường Xuân | 1 | 1.400.000 | 1,00 | |
84 | Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng | ||||
– Đường Nguyên Phi Ỷ Lan | 1 | 1.200.000 | 2,00 | ||
– Đường quy hoạch rộng 11,5m đến 14,5m | 1 | 1.200.000 | 2,00 | ||
– Đường quy hoạch rộng 15,5m đến 17,5m | 1 | 1.400.000 | 2,00 | ||
– Đường quy hoạch rộng rộng 19m | 1 | 1.600.000 | 2,00 | ||
85 | Khu dân cư Sở xây dựng | ||||
– Đường Đặng Thai Mai | 1 | 2.000.000 | 1,75 | ||
– Đoạn còn lại | 1 | 1.600.000 | 1,90 | ||
86 | Khu dân cư tổ 6- An Sơn | ||||
– Đường quy hoạch rộng 7,50m | 1 | 1.600.000 | 1,26 | ||
– Đường quy hoạch rộng 11,50m | 1 | 1.800.000 | 1,34 | ||
87 | Khu dân cư khối phố 6 – An Sơn | ||||
– Đường Nguyễn Thuật | 1 | 2.600.000 | 1,10 | ||
88 | Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân | ||||
– Đường Hoàng Hoa Thám | 1 | 2.200.000 | 1,45 | ||
– Đường quy hoạch rộng 11,50m | 1 | 2.200.000 | 1,45 | ||
89 | Khu TĐC Gò Tuân (mở rộng) | ||||
– Đường quy hoạch rộng 7,50m | 1 | 1.800.000 | 1,20 | ||
– Đường quy hoạch rộng 12,50m | 1 | 2.200.000 | 1,20 | ||
– Đường quy hoạch rộng 14,50m | 1 | 2.600.000 | 1,30 | ||
90 | KDC Đông Hùng Vương (mở rộng) | ||||
– Đường quy hoạch rộng 11,50m | 1 | 2.000.000 | 1,60 | ||
91 | KDC Kho Bạc | 1 | 800.000 | 2,50 | |
92 | KDC phố chợ An Sơn | ||||
– Đường quy hoạch rộng 20,00m | 1 | 4.200.000 | 1,20 | ||
– Đường quy hoạch rộng 18,50m | 1 | 4.000.000 | 1,20 | ||
– Đường Lê Anh Xuân ( rộng 18,5m) | 1 | 4.000.000 | 1,20 | ||
– Đường quy hoạch rộng 14,50m | 1 | 3.000.000 | 1,20 | ||
Khu M | 1 | 3.500.000 | 1,20 | ||
Phía trên khu M | 1 | 3.000.000 | 1,20 | ||
Mặt tiền chợ | 1 | 4.600.000 | 1,20 | ||
– Đường Nguyễn Viết Xuân (rộng 20m) | 4.500.000 | 1,20 | |||
Các vị trí còn lại | 1 | 3.000.000 | 1,20 | ||
93 | KDC Văn Thánh – Khổng Miếu | 1 | 2.000.000 | 1,50 | |
94 | Khu phố mới Tân Thạnh | ||||
– KHU A | |||||
+ Đường quy hoạch rộng 27,50m | 1 | 2.600.000 | 1,90 | ||
+ Đường quy hoạch rộng 27,00m | 1 | 3.500.000 | 1,60 | ||
+ Đường quy hoạch rộng 17,50m | 1 | 2.200.000 | 1,70 | ||
+ Đường quy hoạch rộng 11,50m | 1 | 2.000.000 | 1,50 | ||
– KHU B | |||||
+ Đường quy hoạch rộng 27,50m | 1 | 2.600.000 | 1,90 | ||
+ Đường quy hoạch rộng 27,00m | 1 | 3.500.000 | 1,60 | ||
+ Đường quy hoạch rộng 17,50m | 1 | 2.200.000 | 1,70 | ||
+ Đường quy hoạch rộng 11,50m | 1 | 2.000.000 | 1,50 | ||
– KHU C | |||||
+ Đường quy hoạch rộng 27,00m | 1 | 3.500.000 | 1,60 | ||
+ Đường quy hoạch rộng 17,50m | 1 | 2.200.000 | 1,70 | ||
+ Đường quy hoạch rộng 11,50m | 1 | 2.000.000 | 1,50 | ||
+ Đường bê tông rộng 5,50m | 1 | 1.200.000 | 2,00 | ||
95 | Đường Lam Sơn | 1 | 3.500.000 | 1,60 | |
96 | Đường Hồ Nghinh (Đường Trần Quý Cáp nối dài) | 1 | 3.500.000 | 2,10 | |
97 | Đường Bạch Đằng (Tân Thạnh ) | 1 | 3.500.000 | 1,60 | |
98 | KDC đường gom Nguyễn Hoàng | ||||
+ Đường quy hoạch rộng 19,50m | 1 | 3.000.000 | 1,30 | ||
+ Đường quy hoạch rộng 14,50m | 1 | 2.200.000 | 1,40 | ||
+ Đường quy hoạch rộng 11,50m | 1 | 2.000.000 | 1,20 | ||
99 | KDC Bắc cây xăng Tân Thạnh | ||||
– Đường quy hoạch rộng 15,50m | 1 | 2.600.000 | 1,20 | ||
100 | KDC khối phố 8 – An Mỹ | 1 | 2.000.000 | 1,56 | |
101 | KDC trường nghiệp vụ giao thông – An Mỹ | 1 | 2.200.000 | 1,53 | |
102 | Đường Lê Lai | 1 | 2.200.000 | 1,53 | |
103 | Đường Phạm Văn Xảo | 1 | 2.200.000 | 1,53 | |
104 | KDC 2 bên đường Tôn Đức Thắng (Đoạn Nguyễn Hoàng-Trường Xuân) | 1 | 2.600.000 | 1,20 | |
105 | KDC khối phố 1 – Trường Xuân | ||||
– Đường Phan Văn Định | 1 | 2.000.000 | 1,54 | ||
– Đường Phan Tốn | 1 | 1.800.000 | 1,55 | ||
– Đường Phạm Khôi | 1 | 1.800.000 | 1,55 | ||
– Đường Nguyễn Xuân Nhĩ | 1 | 1.800.000 | 1,55 | ||
– Đường Đống Phước Huyến | 1 | 1.800.000 | 1,55 | ||
– Đường còn lại | 1 | 1.800.000 | 1,55 | ||
106 | KDC phía nam trường Nguyễn Huệ – Hòa Hương | 1 | 1.600.000 | 1,60 | |
107 | KDC khối phố 11 – Hòa Thuận | 1 | 800.000 | 2,90 | |
108 | KDC Đá Bạt | ||||
– Đường quy hoạch rộng 17,50m | 1 | 1.600.000 | 2,18 | ||
– Đường quy hoạch rộng 5,50m | 1 | 1.200.000 | 1,63 | ||
109 | KDC Hòa Thuận | ||||
– Đường quy hoạch rộng 27,00m | 1 | 1.400.000 | 2,80 | ||
– Đường quy hoạch rộng 14,50m | 1 | 1.400.000 | 2,20 | ||
– Đường quy hoạch rộng 11,50m | 1 | 1.200.000 | 1,83 | ||
– Đường quy hoạch rộng 6,50m | 1 | 1.000.000 | 2,07 | ||
110 | Đường Trần Nguyên Hãn | ||||
– Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến nhà ông Tuấn đi ra đường Hùng Vương | 1 | 1.000.000 | 2,40 | ||
– Đoạn từ ngã ba nhà ông Tuấn đến nhà ông Phạm Quang | 1 | 1.000.000 | 2,60 | ||
111 | Đường Tam Kỳ – Phú Ninh : đoạn qua phường Trường Xuân – ranh giới xã Tam Ngọc (ngã tư Trường Xuân (nhà ông Đinh Mẫn) đến giáp ranh đường Nam Quảng Nam) | 1 | 1.000.000 | 1,40 | |
112 | Đường Cao Hồng Lãnh (Đường vào Nhà máy đèn) | ||||
– Đoạn từ đường Phan Chu Trinh – Cổng nhà máy đèn | 1 | 1.000.000 | 2,25 | ||
113 | Đường An Thổ | ||||
– Đoạn từ đường phan Chu Trinh đến đường N24 | 1 | 1.000.000 | 1,80 | ||
114 | Đường Trần Quốc Toản | 1 | 1.000.000 | 2,80 | |
115 | Đường Bạch Đằng (cũ): Đoạn từ UBND phường Phước Hòa đến đường Duy Tân | 1 | 1.000.000 | 1,50 | |
116 | KDC mới – Sở Nông nghiệp và PTNN Q.Nam | ||||
Đường Cầm Bá Thước | 1 | 1.600.000 | 1,62 | ||
Đường Đinh Công Tráng | 1 | 1.600.000 | 1,62 | ||
Đường QH rộng 20,5m | 1 | 2.000.000 | 1,44 | ||
Đường QH rộng 12,5m | 1 | 1.600.000 | 1,62 | ||
CÁC KHU VỰC CÒN LẠI CỦA CÁC PHƯỜNG | |||||
120 | Phường Trường Xuân | ||||
Đường Quốc lộ 40B | |||||
– Đoạn từ kênh N2 (kênh Ba Kỳ) đến ranh giới giáp xã Tam Thái | 600.000 | 2,50 | |||
– Đoạn từ kênh N2 (kênh Ba Kỳ) đến giáp phường Hòa Thuận | 300.000 | 1,90 | |||
– KDC khối phố 1,2 | |||||
+ Đường rẽ Nguyễn Hoàng (Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Tâm đến nhà ông Nguyễn Minh) | 500.000 | 2,40 | |||
+ Kiệt đường Trần Cao Vân (đoạn từ nhà ông Trần Vân đến nhà ông Lương Văn Lực) | 400.000 | 2,65 | |||
+ Kiệt đường Trần Cao Vân (Đoạn từ cây xăng Trường Xuân đến khu thổ mạ) | 600.000 | 1,84 | |||
+ Kiệt đường Trần Cao Vân (đoạn từ Ngân hàng nông nghiệp Trường Xuân đến cuối khu tập thể Công ty may Trường Giang) | 600.000 | 1,84 | |||
+ Kiệt đường Trần Cao Vân rẽ đến nhà bà Nguyễn Thị Hạnh khối phố 1 | 400.000 | 1,87 | |||
– Các vị trí còn lại của khối phố 1, 2 (Trừ KDC khối phố 1) | 250.000 | 2,80 | |||
-KDC khối phố 7 (trừ hai bên đường ĐT 616) | |||||
+ Từ đường Tam Kỳ – Phú Ninh đến nhà ông Phan Văn Diệu | 400.000 | 1,87 | |||
+ Các vị trí còn lại của KDC khối phố 7 | 300.000 | 2,16 | |||
-KDC khối phố 6 (trừ hai bên đường ĐT 616) | |||||
– Từ ĐT 616 rẽ nhà ông Nga, ông Võ Nhị, ông Đoàn Văn Thuận | 350.000 | 2,00 | |||
– Các vị trí còn lại của KDC khối phố 6 | 300.000 | 2,16 | |||
– KDC Vườn Trọng (Đoạn từ đường ĐT 616 đến đất ông Dũng) | 400.000 | 1,87 | |||
– Đường Điện Biên (cũ) nối dài: (đoạn từ nhà ông Dương Quảng đến nhà ông Hùng) | 350.000 | 2,00 | |||
– Khu dân cư khối phố 3,4,5 (Trừ hai bên đường ĐT 616) | 300.000 | 2,16 | |||
121 | Phường Hòa Hương | ||||
– Đường kiệt nhà ông Thêm | 300.000 | 3,00 | |||
– Kiệt vào Quán cà phê Hoa Viên | 300.000 | 3,00 | |||
– Đường vào cổng Chùa Tịnh Độ | 400.000 | 2,80 | |||
– Đường kiệt số 681 Phan Châu Trinh | 300.000 | 3,00 | |||
– Đường vào quán chè bà Dần | 300.000 | 3,00 | |||
– Đường vào Quán chiều Tím | 300.000 | 3,00 | |||
– Đường vào quán Thạch Thảo | 300.000 | 3,00 | |||
– Kiệt phía bắc bên hông Cty Môi Trường đô Thị Tam Kỳ (đoạn từ Phan Châu Trinh đến nhà thi đấu TDTT tỉnh Quảng Nam ) | 400.000 | 3,00 | |||
– Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn | 300.000 | 2,41 | |||
– Kiệt nhà bác sĩ Khẩn: từ đường Phan Châu Trinh đến nhà ông Nguyễn Quang Tới (cuối Kiệt) | 350.000 | 3,00 | |||
– Kiệt Thống nhất: | |||||
+ Đoạn từ đường Phan Châu Trinh đến kiệt bà Quế | 500.000 | 2,50 | |||
+ Đoạn từ nhà bà Dưa – Chùa Diệu Quang | 350.000 | 3,00 | |||
+ Đoạn từ nhà bà Minh – nhà ông Quyền | 300.000 | 2,50 | |||
– Kiệt vào chợ bà Hòa cũ (đoạn từ đường Phan Châu Trinh đến giáp đường QH rộng 19m) (đường Lê Ngọc Hân) | 350.000 | 3,20 | |||
– Kiệt bà Quế: Đoạn từ đường Duy Tân – nhà ông Muôn | 350.000 | 3,00 | |||
Đường vào Nhà máy đèn | |||||
– Đoạn từ Cổng nhà máy đèn – nhà ông Muôn | 400.000 | 2,50 | |||
Đường kè Bạch Đằng | 400.000 | 2,50 | |||
Đường Thu Hương | |||||
– Đoạn từ ngã ba Hồng Lư – nhà thầy Tài | 350.000 | 3,00 | |||
– Đoạn từ ngã ba Hồng Lư – nhà ông Lê Minh (Đi tổ 6 Hương Sơn) | 350.000 | 2,50 | |||
122 | Phường An Sơn | ||||
– Đường kênh N24 (từ đường Hùng Vương đến nhà ông Trần Ngân) | 350.000 | 3,00 | |||
– Khu vực KP 8 (phía tây đường Hùng Vương) | 300.000 | 2,80 | |||
– Kiệt Phan Chu Trinh | |||||
+ Từ đường Phan Châu Trinh đến đường Thanh Hóa | 400.000 | 2,00 | |||
+ Từ đường Thanh Hóa đến Bến Sạn | 300.000 | 2,50 | |||
– Đường nội bộ khối phố 5 phường An Sơn (Từ đường Hùng Vương đến nhà ông Trần Văn Khôi) | 500.000 | 3,00 | |||
– Đường phía bắc trường Cao đẵng KT-KT đến đường Trần Cao Vân | 500.000 | 2,20 | |||
123 | Phường Tân Thạnh | ||||
– Khối phố Trường Đồng, Đoan Trai (123.1) | 300.000 | 4,00 | |||
– Khối phố Mỹ Thạch Đông, Mỹ Thạch Trung, Mỹ Thạch Bắc | 400.000 | 3,30 | |||
124 | Phường An Phú | ||||
– Đường ĐT 616 đoạn từ cầu 2 đến giáp ranh xã Tam Phú | 500.000 | 2,50 | |||
– Đường từ ĐT 616 đi cảng cá | 500.000 | 1,70 | |||
– Từ ngã ba Bà Tá đi đường Nguyễn Văn Trỗi | 400.000 | 1,50 | |||
– Đường bêtông từ đường Nguyễn Văn Trỗi đi thôn Xuân Quý, xã Tam Thăng | 250.000 | 1,60 | |||
– Ngã ba trường Ngô Quyền đi trạm bơm sông Đầm | 300.000 | 1,60 | |||
– Đất ở trong KDC các khối phố | 200.000 | 1,80 | |||
125 | Phường Hoà Thuận | ||||
– Đường Trưng Nữ Vương (Nối dài): từ Đường Nguyễn Hoàng đến giáp nhà ông Võ Tùng | 600.000 | 2,50 | |||
– Đường Trần Phú (Nối dài): Đoạn từ ngã ba đường trục chính KCN Thuận Yên đến giáp ranh huyện Phú Ninh | 600.000 | 2,50 | |||
– Khối phố Phương Hoà Tây,Phương Hòa Đông, Mỹ Thạch Trung | 300.000 | 3,00 | |||
– Khối phố An Hoà, Mỹ Thạch Tây | 250.000 | 3,00 | |||
– KDC các khối phố Đông Yên, Thuận Trà, Đông An, Đông Trà, Trà Cai | 250.000 | 3,00 | |||
– Các tuyến còn lại của KP Phương Hòa Nam | 300.000 | 3,00 | |||
– Khu TĐC 42 hộ Thuận Trà | 400.000 | 4,00 | |||
– KDC Thuận Trà | |||||
+ Đường nội bộ rộng 9m | 350.000 | 3,50 | |||
+ Đường nội bộ rộng 13,5m | 400.000 | 3,50 | |||
126 | Phường Phước Hòa | ||||
Đường bê tông khối phố 1 (Từ đường Trần Quốc Toản đến nhà ông Phong) | 600.000 | 2,50 |
II. ĐẤT Ở NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TAM KỲ | |||||
TT | Đơn vị hành chính/Ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) | Hệ số (K) | |
I | Xã Tam Thăng | ||||
1 | Tỉnh lộ 615: | ||||
– Từ cầu Mỹ Cang đến cầu khe Bala | 2 | 250.000 | 2,88 | ||
– Từ cầu khe Bala đến ngã tư ĐT 615 – Đường cứu hộ, cứu nạn | 3 | 190.000 | 3,00 | ||
2 | Từ ngã tư ĐT 615 – Đường cứu hộ, cứu nạn đến cầu Tỉnh Thủy | 1 | 230.000 | 2,40 | |
3 | Trục chính từ Mỹ Cang đi Thạch Tân, Thái Nam và đi Bình Nam | ||||
+ Đoạn từ thôn Mỹ Cang đến hết ranh giới thôn Thạch Tân | 1 | 120.000 | 2,64 | ||
+ Đoạn từ ranh giới thôn Thạch Tân – Thái Nam đến giáp Bình Nam | 2 | 90.000 | 3,00 | ||
4 | Trục chính đường bêtông thôn Kim Đới từ ĐT 615 đi Bình Nam | 1 | 85.000 | 3,12 | |
5 | Trục chính đường xâm nhập nhựa thôn Kim Thành từ chợ Kim Thành đi thôn Ngọc Mỹ | 1 | 80.000 | 3,24 | |
6 | Trục chính đường bêtông thôn Kim Thành từ ĐT 615 đi thôn Quý Thượng, Tam Phú | 1 | 80.000 | 3,24 | |
7 | Các vị trí còn lại của các thôn Mỹ Cang, Vĩnh Bình, Thăng Tân, Kim Đới, Kim Thành, Thạch Tân, Thái nam, Tân Thái, Xuân Quý | 75.000 | 3,36 | ||
II | Xã Tam Thanh | ||||
1 | Tỉnh lộ 615: Từ cầu Tỉnh Thủy ra đến biển | 1 | 270.000 | 2,30 | |
2 | Tỉnh lộ 616: | ||||
– Từ cầu Kỳ Trung đến giáp ngã tư | 2 | 430.000 | 4,4 | ||
– Từ ngã tư ra biển | 1 | 480.000 | 4,8 | ||
3 | Đường Thanh Niên hiện trạng | ||||
– Đoạn từ ngã tư Hạ Thanh đến giáp Bình Nam | |||||
+ Đoạn từ ngã tư Hạ Thanh đến nhà ông Trần Phước (thôn Thanh Tân) | 2 | 267.000 | 4,10 | ||
+ Đoạn từ nhà ông Trần Phước (thôn Thanh Tân) đến giáp Bình Nam | 2 | 267.000 | 2,20 | ||
– Đoạn từ ngã tư Hạ Thanh đến giáp xã Tam Tiến | 1 | 275.000 | 6,55 | ||
4 | Các khu dân cư còn lại (trừ các trục đường chính) | 200.000 | 1,60 | ||
III | Xã Tam Phú | ||||
1 | Đường Thanh Hóa | 352.000 | 2,20 | ||
2 | Tỉnh lộ 616: Từ giáp ranh giới phường An Phú đến cầu Kỳ Trung | ||||
– Đoạn từ giáp ranh giới phường An Phú đến nhà ông Khôi, nhà ông Huy | 1 | 400.000 | 2,40 | ||
– Đoạn còn lại. | 1 | 400.000 | 1,80 | ||
3 | Từ trạm bơm qua thôn Kim Đới xã Tam Thăng | 1 | 105.000 | 2,40 | |
4 | Đường đá dăm (Từ đường ĐT 616 đi thôn Tân Phú) | 1 | 150.000 | 2,10 | |
5 | Từ đường ĐT 616 đi chợ Tam Tiến | 1 | 150.000 | 2,10 | |
6 | Đường từ cảng Cá đi thôn Tân Phú | 1 | 135.000 | 2,16 | |
7 | Từ đường ĐT 616 đi Ngọc Mỹ (từ đường ĐT 616 đến nhà ông Nay) | 1 | 150.000 | 2,16 | |
8 | Từ nhà ông Nay đến dốc ông Đệ | 1 | 130.000 | 2,16 | |
9 | Từ đường ĐT 616 đi khu trài dân Phú Đông (Đoạn đến giáp ngã tư đi Tam Tiến) | 1 | 130.000 | 2,72 | |
10 | Khu dân cư các thôn còn lại | 1 | 120.000 | 2,16 | |
11 | Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ DT 616 đến đường Thanh Hóa) | 1 | 800.000 | 1,00 | |
IV | Xã Tam Ngọc | ||||
1 | Đường Tam Kỳ – Phú Ninh | ||||
– Từ giáp ranh giới phường Trường Xuân đến kênh Ngọc Bích | 1 | 600.000 | 1,10 | ||
– Từ kênh Ngọc Bích đến cầu bà Ngôn (ranh giới xã Tam Thái) | 2 | 450.000 | 1,00 | ||
2 | Đường Quốc lộ 40B (từ ngã 3 ranh giới phường An Sơn đến ngã 4 đường Tam Kỳ-Phú Ninh) | 1 | 374.000 | 1,10 | |
3 | Tất cả các đoạn đường từ đường Tam Kỳ – Phú Ninh vào 150m | 1 | 180.000 | 1,30 | |
4 | Đường bê tông thôn 6 Phú Ninh | 1 | 100.000 | 1,20 | |
5 | Khu vực gò ông Long | 1 | 80.000 | 1,20 | |
6 | Đường thâm nhập nhựa thôn Bình Hòa và thôn Ngọc Bích | ||||
– Từ nhà ông Bốn Xuân đến nhà ông Phước (Thôn Ngọc Bích) | 1 | 250.000 | 1,20 | ||
– Từ nhà ông Phước (Thôn Ngọc Bích) đến ngã ba Bình Hòa | 2 | 200.000 | 1,20 | ||
7 | Đường đất trong xóm thuộc các thôn: Thọ Tân, Bình Hòa, Ngọc Bích, Đồng Hành, Trà Lang, Đồng Nghệ | 1 | 100.000 | 1,20 | |
8 | Đường vào nghĩa trang Thành phố | 1 | 250.000 | 1,20 | |
9 | Đường bê tông nông thôn | ||||
– Vào các thôn Thọ Tân, Bình Hòa, Ngọc Bích, Đồng Hành | 1 | 140.000 | 1,20 | ||
– Từ nhà ông Cường đến nhà ông Năm Anh (dọc kênh Ba Kỳ) | 1 | 80.000 | 1,30 | ||
– Thôn Trà Lang | 1 | 100.000 | 1,20 | ||
– Thôn Đồng Nghệ | |||||
+ Từ NVH thôn Đồng Nghệ đến cầu Vũng Giang | 1 | 100.000 | 1,20 | ||
+ Từ nhà ông Nguyễn Xứng đến Trạm điện Tam Ngọc 2 | 1 | 80.000 | 1,30 | ||
+ Từ nhà ông Trần Minh Tuấn đến nhà ông Trần Nga | 1 | 80.000 | 1,30 | ||
+ Từ nhà ông Nguyễn Thanh Hồng đến nhà bà Nguyễn Thị Tiến | 1 | 140.000 | 1,20 | ||
+ Từ cầu Vũng Giang đến nhà bà Nguyễn Thị Tiến | 1 | 80.000 | 1,30 |
III. ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TAM KỲ | ||||
TT | Vị trí đất | Đơn giá (đ/m2) | Hệ số (K) | |
1 | Đường Điện Biên Phủ (Đoạn Hùng Vương -Nguyễn Hoàng) | 3.200.000 | 1,10 | |
2 | Khu phố mới Tân Thạnh (đường Hồ Nghinh) | 2.500.000 | 1,10 | |
3 | Khu Du lịch sinh thái và bãi tắm Hạ Thanh | |||
– Trên trục đường 27m | 700.000 | 1,00 | ||
– Các vị trí còn lại (đường QH 13,5m) | 560.000 | 1,00 | ||
4 | Khu nhà nghỉ Tam Thanh | 430.000 | 1,00 | |
5 | Khu du lịch sinh thái Bãi tắm Tỉnh Thủy (Tam Thanh) | 250.000 | 1,00 | |
6 | Cụm công nghiệp dịch vụ dân cư An Sơn (đường Hùng Vương, đoạn từ cầu Tam Kỳ đền cuối tuyến) | 1.120.000 | 1,00 | |
IV. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TAM KỲ | ||||
TT | Vị trí đất | Đơn giá (đ/m2) | Hệ số (K) | |
1 | Khu công nghiệp Thuận Yên (Hai bên đường trục chính) | 336.000 | 1,00 | |
2 | Đường vào cụm công nghiệp Trường Xuân | 980.000 | 1,00 | |
3 | Cụm CN-TTCN Trường Xuân 2 | 125.000 | 1,00 | |
4 | Cụm CN-TTCN dọc hai bên đường Duy Tân – KCN Thuận Yên | 125.000 | 1,00 | |
5 | Khu công nghiệp Tam Thăng | 110.000 | 1,00 | |
6 | Khu công nghiệp Thuận Yên | |||
Dọc theo tuyến đường Trần Phú nối dài | 560.000 | 1,00 | ||
7 | CCN-TTCN Trường Xuân | |||
Các tuyến đường quy hoạch rộng 16m | 250.000 | 1,00 |
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 25/01/2018 và thay thế Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam./.