Biểu mẫu tổng hợp thiệt hại do thiên tai gây ra áp dụng từ tháng 2/2025

Trangtinphapluat.com giới thiệu 5 biểu mẫu Tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ đối với cây trồng; đối với lâm nghiệp; đối với thủy sản; đối với vật nuôi; đối với sản xuất muối bị thiệt hại do thiên tai, dịch hại thực vật, được ban hành kèm theo Nghị định 09/2025/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch hại thực vật, có hiệu lưc ngày 25/02/2025:

Chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp bị thiệt hại do thiên tai

Mẫu số 01

Tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ đối với cây trồng bị thiệt hại do thiên tai, dịch hại thực vật

Mẫu số 02

Tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ đối với lâm nghiệp bị thiệt hại do thiên tai, dịch hại thực vật

Mẫu số 03

Tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ đối với thuỷ sản bị thiệt hại do thiên tai

Mẫu số 04

Tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ đối với vật nuôi bị thiệt hại do thiên tai

Mẫu số 05

Tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ đối với sản xuất muối bị thiệt hại do thiên tai
Nghị định 9/2025/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch hại thực vật
Biểu mẫu tổng hợp thiệt hại do thiên tai gây ra áp dụng từ tháng 2/2025

Mẫu số 01

ỦY BAN NHÂN DÂN …………. 

TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH HẠI THỰC VẬT
(Từ ngày…. tháng…. năm ……. đến ngày ….. tháng…. năm….)

T T

Địa phương (tỉnh, huyện, xã)

Tổng giá trị thiệt hại

Thiệt hại trên 70% diện tích

Thiệt hại từ 30% đến 70% diện tích

Kinh phí hỗ trợ

Số QĐ hỗ trợ

Diện tích lúa

Diện tích mạ

Cây hàng năm khác

Cây trồng lâu năm

Diện tích lúa

Diện tích mạ

Cây hàng năm khác

Cây trồng lâu năm

Tổng NSNN hỗ trợ

NSTW

NSĐP đảm bảo

Sau gieo trồng từ 01 đến 10 ngày

Sau gieo trồng từ 10 đến 45 ngày

Sau gieo trồng trên 45 ngày

Giai đoạn cây con (gieo trồng đến 1/3 thời gian sinh trưởng)

Giai đoạn cây đang phát triển (trên 1/3 đến 2/3 thời gian sinh trưởng)

Giai đoạn cận thu hoạch (trên 2/3 thời gian sinh trưởng)

Vườn cây ở thời kỳ kiến thiết cơ bản

Vườn cây ở thời kỳ kinh doanh thiệt hại đến năng suất thu hoạch nhưng cây không chết

Vườn cây ở thời kỳ kinh doanh thiệt hại làm chết cây hoặc đánh giá là cây không còn khả năng phục hồi trở lại trạng thái bình thường; vườn cây đầu dòng ở giai đoạn được khai thác vật liệu nhân giống

Cây giống trong giai đoạn vườn ươm được nhân giống từ nguồn vật liệu khai thác từ cây đầu dòng; vườn cây đầu dòng

Sau gieo trồng từ 01 đến 10 ngày

Sau gieo trồng từ 10 đến 45 ngày

Sau gieo trồng trên 45 ngày

Giai đoạn cây con (gieo trồng đến 1/3 thời gian sinh trưởng)

Giai đoạn cây đang phát triển (trên 1/3 đến 2/3 thời gian sinh trưởng)

Giai đoạn cận thu hoạch (trên 2/3 thời gian sinh trưởng)

Vườn cây ở thời kỳ kiến thiết cơ bản

Vườn cây ở thời kỳ kinh doanh thiệt hại đến năng suất thu hoạch nhưng cây không chết

Vườn cây ở thời kỳ kinh doanh thiệt hại làm chết cây hoặc đánh giá là cây không còn khả năng phục hồi trở lại trạng thái bình thường; vườn cây đầu dòng ở giai đoạn được khai thác vật liệu nhân giống

Cây giống trong giai đoạn vườn ươm được nhân giống từ nguồn vật liệu khai thác từ cây đầu dòng; vườn cây đầu dòng

tr.đồng

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

tr.đồng

tr.đồng

tr.đồng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

I

TỔNG SỐ

1

2

II

CHI TIẾT THEO ĐP

1

2

Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.

(26), (27): Chỉ áp dụng đối với bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh; bảng tổng hợp của UBND cấp huyện, cấp xã thì để trống.

(28): Ghi số quyết định hỗ trợ đối với bảng tổng hợp của UBND cấp huyện; bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh thì để trống.

 

XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC[1]

….., ngày ….. tháng ….. năm …..
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

____________________

[1] Áp dụng đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh sử dụng mẫu này để tổng hợp, báo cáo kết quả gửi Bộ Tài chính xem xét, hỗ trợ từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương.

Mẫu số 02

ỦY BAN NHÂN DÂN ………………. 

TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI LÂM NGHIỆP BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH HẠI THỰC VẬT
(Từ ngày…. tháng…. năm ……. đến ngày ….. tháng…. năm….)

TT

Địa phương (tỉnh, huyện, xã)

Tổng giá trị thiệt hại

Thiệt hại trên 70%

Thiệt hại từ 30% đến 70%

Kinh phí hỗ trợ

Số QĐ hỗ trợ

Diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp mới trồng đến 1/2 chu kỳ khai thác

Diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp trên 1/2 chu kỳ khai thác, diện tích rừng trồng gỗ lớn trên 03 năm tuổi

Diện tích vườn giống, rừng giống

Diện tích cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm

Diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp mới trồng đến 1/2 chu kỳ khai thác

Diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp trên 1/2 chu kỳ khai thác, diện tích rừng trồng gỗ lớn trên 03 năm tuổi

Diện tích vườn giống, rừng giống

Diện tích cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm

Tổng NSNN hỗ trợ

NSTW

NSĐP đảm bảo

Nhóm cây sinh trưởng nhanh, có thời gian gieo ươm dưới 12 tháng tuổi

Nhóm cây sinh trưởng chậm, có thời gian gieo ươm dưới 12 tháng tuổi

Nhóm cây sinh trưởng nhanh, có thời gian gieo ươm dưới 12 tháng tuổi

Nhóm cây sinh trưởng chậm, có thời gian gieo ươm dưới 12 tháng tuổi

tr.đồng

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

tr.đồng

tr.đồng

tr.đồng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

TỔNG SỐ

1

2

II

CHI TIẾT THEO ĐP

1

2

Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.

(14), (15): Chỉ áp dụng đối với bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh; bảng tổng hợp của UBND cấp huyện, cấp xã thì để trống.

(16): Ghi số quyết định hỗ trợ đối với bảng tổng hợp của UBND cấp huyện; bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh thì để trống.

 

XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC[1]

….., ngày ….. tháng ….. năm …..
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

____________________

[1] Áp dụng đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh sử dụng mẫu này để tổng hợp, báo cáo kết quả gửi Bộ Tài chính xem xét, hỗ trợ từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương.

Mẫu số 03

ỦY BAN NHÂN DÂN ………………. 

TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI THỦY SẢN (GỒM NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN) BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI
(Từ ngày…. tháng…. năm ……. đến ngày ….. tháng…. năm….)

Chính sách phát triển thủy sản
Chính sách hỗ trợ thiệt hại do thiên tai

TT

Địa phương (tỉnh, huyện, xã)

Tổng giá trị thiệt hại

Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh, thâm canh trong ao (đầm/hầm)

Nuôi trồng thuỷ sản trong bể, lồng, bè

Nuôi trồng thuỷ sản theo hình thức khác

Kinh phí hỗ trợ

Số QĐ hỗ trợ

Tổng NSNN hỗ trợ

NSTW

NSĐP đảm bảo

tr.đồng

Ha diện tích nuôi bị thiệt hại

100m3 thể tích nuôi bị thiệt hại

Ha diện tích nuôi bị thiệt hại

tr.đồng

tr.đồng

tr.đồng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

TỔNG SỐ

1

2

II

CHI TIẾT THEO ĐP

1

2

Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.

(7), (8): Chỉ áp dụng đối với bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh; bảng tổng hợp của UBND cấp huyện, cấp xã thì để trống.

(9): Ghi số quyết định hỗ trợ đối với bảng tổng hợp của UBND cấp huyện; bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh thì để trống.

 

XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC[1]

….., ngày ….. tháng ….. năm …..
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

____________________

[1] Áp dụng đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh sử dụng mẫu này để tổng hợp, báo cáo kết quả gửi Bộ Tài chính xem xét, hỗ trợ từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương.

Mẫu số 04

ỦY BAN NHÂN DÂN ………………. 

TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI VẬT NUÔI BỊ THIỆT HẠI (CHẾT, MẤT TÍCH) DO THIÊN TAI
(Từ ngày…. tháng…. năm ……. đến ngày ….. tháng…. năm….)

TT

Địa phương (tỉnh, huyện, xã)

Tổng giá trị thiệt hại

Vật nuôi bị thiệt hại (chết, mất tích)

Kinh phí hỗ trợ

Số QĐ hỗ trợ

Gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng, bồ câu)

Chim cút

Lợn

Lợn nái và lợn đực đang khai thác

Bê cái hướng sữa đến 6 tháng tuổi

Bò sữa trên 6 tháng tuổi

Trâu, bò thịt, ngựa

Hươu sao, dê, cừu, đà điểu

Thỏ

Ong mật

Tổng NSNN hỗ trợ

NSTW

NSĐP đảm bảo

Đến 28 ngày tuổi

Trên 28 ngày tuổi

Đến 28 ngày tuổi

Trên 28 ngày tuổi

Đến 28 ngày tuổi

Trên 28 ngày tuổi

Đến 6 tháng tuổi

Trên 6 tháng tuổi

Đến 28 ngày tuổi

Trên 28 ngày tuổi

tr.đồng

con

con

con

con

con

con

con

con

con

con

con

con

con

con

đàn

tr.đồng

tr.đồng

tr.đồng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

TỔNG SỐ

1

2

II

CHI TIẾT THEO ĐP

1

2

Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.

(19), (20): Chỉ áp dụng đối với bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh; bảng tổng hợp của UBND cấp huyện, cấp xã thì để trống.

(21): Ghi số quyết định hỗ trợ đối với bảng tổng hợp của UBND cấp huyện; bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh thì để trống.

 

XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC[1]

….., ngày ….. tháng ….. năm …..
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

____________________

[1] Áp dụng đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh sử dụng mẫu này để tổng hợp, báo cáo kết quả gửi Bộ Tài chính xem xét, hỗ trợ từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương.

Mẫu số 05

ỦY BAN NHÂN DÂN ………………. 

TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI SẢN XUẤT MUỐI (GỒM DIỆN TÍCH ĐANG SẢN XUẤT HOẶC DIỆN TÍCH CÓ MUỐI ĐÃ ĐƯỢC TẬP KẾT TRÊN RUỘNG) BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI
(Từ ngày…. tháng…. năm ……. đến ngày ….. tháng…. năm….)

TT

Địa phương (tỉnh, huyện, xã)

Tổng giá trị thiệt hại

Diện tích sản xuất muối

Kinh phí hỗ trợ

Số QĐ hỗ trợ

Thiệt hại trên 70%

Thiệt hại từ 30% đến 70%

Tổng NSNN hỗ trợ

NSTW

NSĐP đảm bảo

tr.đồng

Ha

Ha

tr.đồng

tr.đồng

tr.đồng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

TỔNG SỐ

1

2

II

CHI TIẾT THEO ĐP

1

2

Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.

(6), (7): Chỉ áp dụng đối với bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh; bảng tổng hợp của UBND cấp huyện, cấp xã thì để trống.

(8): Ghi số quyết định hỗ trợ đối với bảng tổng hợp của UBND cấp huyện; bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh thì để trống.

 

XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC[1]

….., ngày ….. tháng ….. năm …..
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

____________________

[1] Áp dụng đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh sử dụng mẫu này để tổng hợp, báo cáo kết quả gửi Bộ Tài chính xem xét, hỗ trợ từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương.

Tác giả Nguyễn Quốc Sử

Dịch vụ: Tư vấn pháp luật, bài giảng pháp luật, Tài liệu thi Công chức, Viên chức, thi nâng ngạch công chức... Liên hệ: kesitinh355@gmail.com. Điện thoại, Zalo: 0935634572

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *