Ngày 13/8/2020, Chính phủ ban hành Nghị định 90/2020/NĐ-CP về đánh giá xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức, có hiệu lực từ 20/8/2020 và ngày 17/7/2023, Chính phủ ban hành Nghị định 48/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 90/2020/NĐ-CP (Tải biểu mẫu ở cuối bài viết).
Theo đó, có 03 biểu mẫu đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức.
1. Mẫu 01. Phiếu đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ
(Những điểm mới của Nghị định 90/2020/NĐ-CP về đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức viên chức)
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ
Năm …..
Họ và tên:……………………………………………………………
Chức vụ, chức danh:…………………………………………………
Cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: …………………………………
I. KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Chính trị tư tưởng:
………………………………………………………………………………………………………………
2. Đạo đức lối sống
………………………………………………………………………………………………………………
3.Tác phong, lề lối làm việc:
………………………………………………………………………………………………………………
4. Ý thức tổ chức kỷ luật:
………………………………………………………………………………………………………………
5. Kết quả thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao:
– Kết quả hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao lãnh đạo, quản lý, phụ trách (xác định rõ nội dung công việc thực hiện; tỉ lệ hoàn thành, chất lượng, tiến độ công việc):
………………………………………………………………………………………………………………
– Năng lực lãnh đạo, quản lý:
………………………………………………………………………………………………………………
– Năng lực tập hợp, đoàn kết:
………………………………………………………………………………………………………………
II. TỰ NHẬN XÉT, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG
1.Tự nhận xét ưu, khuyết điểm
………………………………………………………………………………………………………………
2. Tự xếp loại chất lượng
………………………………………………………………………………………………………………
| ……….ngày,…. tháng…. năm…. NGƯỜI TỰ NHẬN XÉT (Ký, ghi rõ họ tên) |
III. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ
(phần dành cho cấp có thẩm quyền đánh giá)
1.Nhận xét ưu, khuyết điểm:
………………………………………………………………………………………………………………
2.Kết quả đánh giá xếp loại chất lượng:
………………………………………………………………………………………………………………
(Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, hoàn thành tốt nhiệm vụ, hoàn thành nhiệm vụ, không hoàn thành nhiệm vụ)
……….ngày,…. tháng…. năm…. ĐẠI DIỆN CẤP CÓ THẨM QUYỀN (Ký, ghi rõ họ tên) |
(Liên hệ kesitinh355@gmail.com hoặc zalo 0935634572 để tải Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nghị định 90/2020/NĐ-CP về đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức)
2. Mẫu 2. Phiếu đánh giá, xếp loại chất lượng công chức
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
Năm …..
Họ và tên:……………………………………………………………
Chức vụ, chức danh:…………………………………………………
Cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: …………………………………
I. KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
1.Chính trị tư tưởng:
………………………………………………………………………………………………………………
2.Đạo đức lối sống
………………………………………………………………………………………………………………
3.Tác phong, lề lối làm việc:
………………………………………………………………………………………………………………
4.Ý thức tổ chức kỷ luật:
………………………………………………………………………………………………………………
5. Kết quả thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao: (xác định rõ nội dung công việc thực hiện; tỉ lệ hoàn thành, chất lượng, tiến độ công việc):
6.Thái độ phục vụ nhân dân, doanh nghiệp (đối với những vị trí tiếp xúc trực tiếp hoặc trực tiếp giải quyết công việc của người dân, doanh nghiệp)
………………………………………………………………………………………………………………
PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CÔNG CHỨC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
7.Kết quả hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao lãnh đạo, quản lý, phụ trách (xác định rõ nội dung công việc thực hiện; tỉ lệ hoàn thành, chất lượng, tiến độ công việc):
………………………………………………………………………………………………………………
8.Năng lực lãnh đạo, quản lý:
………………………………………………………………………………………………………………
9.Năng lực tập hợp, đoàn kết:
………………………………………………………………………………………………………………
II.TỰ NHẬN XÉT, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG
1.Tự nhận xét ưu, khuyết điểm
……………………………………………………………………………………………………………… 2.Tự xếp loại chất lượng
………………………………………………………………………………………………………………
| ……….ngày,…. tháng…. năm…. NGƯỜI TỰ NHẬN XÉT (Ký, ghi rõ họ tên) |
III. Ý KIẾN NHẬN XÉT,ĐÁNH GIÁ
(phần dành cho người đứng đầu đơn vị cấu thành)
………………………………………………………………………………………………………………
IV.KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
(Phần dành cho cấp có thẩm quyền đánh giá)
1.Nhận xét ưu, khuyết điểm:
………………………………………………………………………………………………………………
2.Kết quả đánh giá xếp loại chất lượng:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
(Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, hoàn thành tốt nhiệm vụ, hoàn thành nhiệm vụ, không hoàn thành nhiệm vụ)
3.Nhận định chiều hướng phát triển của cán bộ
………………………………………………………………………………………………………………
……….ngày,…. tháng…. năm…. ĐẠI DIỆN CẤP CÓ THẨM QUYỀN (Ký, ghi rõ họ tên) |
3. Mẫu 03. Phiếu đánh giá, xếp loại chất lượng viên chức
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC
Năm …..
Họ và tên:……………………………………………………………
Chức vụ, chức danh:…………………………………………………
Cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: …………………………………
I. KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
1.Chính trị tư tưởng:
………………………………………………………………………………………………………………
2.Đạo đức lối sống
………………………………………………………………………………………………………………
3.Tác phong, lề lối làm việc:
………………………………………………………………………………………………………………
4.Ý thức tổ chức kỷ luật:
………………………………………………………………………………………………………………
5. Kết quả thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao: (xác định rõ nội dung công việc thực hiện; tỉ lệ hoàn thành, chất lượng, tiến độ công việc):
6.Thái độ phục vụ nhân dân, doanh nghiệp (đối với những vị trí tiếp xúc trực tiếp hoặc trực tiếp giải quyết công việc của người dân, doanh nghiệp)
………………………………………………………………………………………………………………
PHẦN DÀNH RIÊNG CHO VIÊN CHỨC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
7. Kết quả hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao lãnh đạo, quản lý, phụ trách
………………………………………………………………………………………………………………
8. Năng lực lãnh đạo, quản lý:
………………………………………………………………………………………………………………
9.Năng lực tập hợp, đoàn kết:
………………………………………………………………………………………………………………
II.TỰ NHẬN XÉT, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG
1.Tự nhận xét ưu, khuyết điểm
………………………………………………………………………………………………………………
2.Tự xếp loại chất lượng
………………………………………………………………………………………………………………
……….ngày,…. tháng…. năm…. NGƯỜI TỰ NHẬN XÉT (Ký, ghi rõ họ tên) |
III. Ý KIẾN NHẬN XÉT,ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI CẤP PHÓ CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
………………………………………………………………………………………………………………
| ……….ngày,…. tháng…. năm…. NGƯỜI NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ (Ký, ghi rõ họ tên) |
IV.KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC
(Phần dành cho cấp có thẩm quyền đánh giá)
1.Nhận xét ưu, khuyết điểm:
……………………………………………………………………………………………………………… 2.Kết quả đánh giá xếp loại chất lượng:
………………………………………………………………………………………………………………
(Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, hoàn thành tốt nhiệm vụ, hoàn thành nhiệm vụ, không hoàn thành nhiệm vụ)
………………………………………………………………………………………………………………
| ……….ngày,…. tháng…. năm…. ĐẠI DIỆN CẤP CÓ THẨM QUYỀN (Ký, ghi rõ họ tên) |
Tải mẫu phiếu đánh giá cán bộ, công chức viên chức năm 2020 tại đây
Bên cạnh biểu mẫu đánh giá cán bộ, công chức thì đối với cán bộ, công chức, viên chức là đảng viên trong hệ thông chính trị còn thực hiện theo mẫu kiểm điểm đảng viên theo hướng dẫn 25-HD/TW ngày 10/11/2023, Ban Tổ chức Trung ương về kiểm điểm và đánh giá, xếp loại chất lượng hằng năm đối với tập thể, cá nhân trong hệ thống chính trị
ĐẢNG BỘ …. … (Tập thể kiểm điểm) | ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM |
…., ngày… tháng…. năm….. |
Năm…
Căn cứ kết quả lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị tại địa phương (cơ quan, đơn vị); tập thể …….. kiểm điểm với các nội dung chủ yếu sau:
I. Ưu điểm, kết quả đạt được
1. Việc chấp hành nguyên tắc tổ chức và hoạt động, nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ; thực hiện quy chế làm việc.
Tự đánh giá về cấp độ thực hiện:
□ Xuất sắc | □ Tốt | □ Trung bình | □ Kém |
2. Kết quả thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ được đề ra trong nghị quyết đại hội, kế hoạch, chương trình công tác năm được cấp có thẩm quyền giao, phê duyệt.
Tự đánh giá về cấp độ thực hiện:
□ Xuất sắc | □ Tốt | □ Trung bình | □ Kém |
3. Công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị; trách nhiệm nêu gương; trách nhiệm giải trình; công tác đấu tranh phòng, chống tham nhũng, tiêu cực, lãng phí và ngăn chặn, đẩy lùi những biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, “tự diễn biến”, “tự chuyển hoá” trong nội bộ gắn với việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh; công tác kiểm tra, giám sát, kỷ luật đảng và giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của tổ chức, cá nhân.
Tự đánh giá về cấp độ thực hiện:
□ Xuất sắc | □ Tốt | □ Trung bình | □ Kém |
4. Trách nhiệm của tập thể lãnh đạo, quản lý trong thực hiện nhiệm vụ chính trị của địa phương, tổ chức, cơ quan, đơn vị.
Tự đánh giá về cấp độ thực hiện:
□ Xuất sắc | □ Tốt | □ Trung bình | □ Kém |
II. Hạn chế, khuyết điểm và nguyên nhân
– Hạn chế, khuyết điểm.
– Nguyên nhân của hạn chế, khuyết điểm.
III. Kết quả khắc phục những hạn chế, khuyết điểm đã được cấp có thẩm quyền kết luận hoặc được chỉ ra ở các kỳ kiểm điểm trước
Kiểm điểm rõ từng hạn chế, khuyết điểm (đã được khắc phục; đang khắc phục, mức độ khắc phục; chưa được khắc phục); những khó khăn, vướng mắc (nếu có); trách nhiệm của tập thể, cá nhân có liên quan.
Tự đánh giá về cấp độ thực hiện:
□ Xuất sắc | □ Tốt | □ Trung bình | □ Kém |
IV. Giải trình những vấn đề được gợi ý kiểm điểm (nếu có)
Giải trình từng vấn đề được gợi ý kiểm điểm, nêu nguyên nhân, xác định trách nhiệm của tập thể, cá nhân đối với từng vấn đề được gợi ý kiểm điểm.
V. Trách nhiệm của tập thể, cá nhân
Về những hạn chế, khuyết điểm trong thực hiện nhiệm vụ chính trị; nguyên tắc tập trung dân chủ; các quy định, quy chế làm việc; công tác tổ chức, cán bộ; quản lý đảng viên; đổi mới phương thức lãnh đạo; các biện pháp đấu tranh phòng, chống tham nhũng, tiêu cực, lãng phí; kết quả xử lý sai phạm đối với tập thể, cá nhân…
VI. Phương hướng, biện pháp khắc phục hạn chế, khuyết điểm
VII. Đề nghị xếp loại mức chất lượng:
□ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
□ Hoàn thành tốt nhiệm vụ
□ Hoàn thành nhiệm vụ
□ Không hoàn thành nhiệm vụ
T/M TẬP THỂ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ |
ĐẢNG BỘ …. CHI BỘ… | ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM |
…., ngày… tháng…. năm….. |
Năm….
(Cá nhân không giữ chức lãnh đạo, quản lý)
Họ và tên:………………………………………….. Ngày sinh: ………………………………
Đơn vị công tác:……………………………… Chi bộ …………………………………………
I. Ưu điểm, kết quả đạt được
1. Về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; tinh thần đoàn kết, thống nhất trong nội bộ; ý thức tổ chức kỷ luật, trách nhiệm nêu gương, việc thực hiện những điều đảng viên không được làm; tác phong, lề lối làm việc. Liên hệ các biểu hiện về suy thoái, “tự diễn biến”, “tự chuyển hoá”.
Tự đánh giá về cấp độ thực hiện:
□ Xuất sắc | □ Tốt | □ Trung bình | □ Kém |
2. Việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn và kết quả thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ được giao trong năm.
Tự đánh giá về cấp độ thực hiện:
□ Xuất sắc | □ Tốt | □ Trung bình | □ Kém |
3. Việc thực hiện cam kết tu dưỡng, rèn luyện, phấn đấu hằng năm
II. Hạn chế, khuyết điểm và nguyên nhân
1. Hạn chế, khuyết điểm.
2. Nguyên nhân của hạn chế, khuyết điểm.
III. Kết quả khắc phục những hạn chế, khuyết điểm đã được cấp có thẩm quyền kết luận hoặc được chỉ ra ở các kỳ kiểm điểm trước
Kiểm điểm rõ từng hạn chế, khuyết điểm (đã được khắc phục; đang khắc phục, mức độ khắc phục; chưa được khắc phục); những khó khăn, vướng mắc (nếu có); trách nhiệm của cá nhân.
Tự đánh giá về cấp độ thực hiện:
□ Xuất sắc | □ Tốt | □ Trung bình | □ Kém |
IV. Giải trình những vấn đề được gợi ý kiểm điểm (nếu có)
Giải trình từng vấn đề được gợi ý kiểm điểm, nêu nguyên nhân, xác định trách nhiệm của cá nhân đối với từng vấn đề được gợi ý kiểm điểm.
V. Làm rõ trách nhiệm của cá nhân đối với những hạn chế, khuyết điểm của tập thể (nếu có)
VI. Phương hướng, biện pháp khắc phục hạn chế, khuyết điểm
VII. Tự nhận mức xếp loại chất lượng
1. Xếp loại cán bộ, công chức, viên chức:
□ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
□ Hoàn thành tốt nhiệm vụ
□ Hoàn thành nhiệm vụ
□ Không hoàn thành nhiệm vụ
2. Xếp loại đảng viên:
□ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
□ Hoàn thành tốt nhiệm vụ
□ Hoàn thành nhiệm vụ
□ Không hoàn thành nhiệm vụ
NGƯỜI TỰ KIỂM ĐIỂM |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
– Nhận xét, đánh giá của người quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
– Mức xếp loại chất lượng công chức, viên chức: ……………………………………………….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên
– Nhận xét, đánh giá của chi ủy: ………………………………………………………………
– Chi bộ đề xuất xếp loại mức chất lượng:……………………………………………………
T/M CHI ỦY (CHI BỘ) |
– Đảng ủy, chi ủy cơ sở xếp loại mức chất lượng: ………………………………………..
T/M ĐẢNG ỦY (CHI ỦY) |
ĐẢNG BỘ …. CHI BỘ… | ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM |
…., ngày… tháng…. năm….. |
Năm ….
(Cá nhân giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý)
Họ và tên:………………………………………………….. Ngày sinh: …………………………
Chức vụ Đảng: …………………………………………………………………………………….
Chức vụ chính quyền: …………………..…………………..…………………..………………..
Chức vụ đoàn thể: …………………..…………………..…………………..……………………
Đơn vị công tác: ………………….. Chi bộ …………………..…………………..……………..
I. Ưu điểm, kết quả đạt được
1. Về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; tinh thần đoàn kết, thống nhất trong nội bộ; ý thức tổ chức kỷ luật, trách nhiệm nêu gương, việc thực hiện những điều đảng viên không được làm; tác phong, lề lối làm việc. Liên hệ các biểu hiện về suy thoái, “tự diễn biến”, “tự chuyển hoá”.
Tự đánh giá về cấp độ thực hiện:
□ Xuất sắc | □ Tốt | □ Trung bình | □ Kém |
2. Việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn và kết quả thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ được giao trong năm.
Tự đánh giá về cấp độ thực hiện:
□ Xuất sắc | □ Tốt | □ Trung bình | □ Kém |
3. Kết quả công tác lãnh đạo, chỉ đạo, quản lý, điều hành; thực hiện chức trách, nhiệm vụ; mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các tổ chức, cơ quan, đơn vị thuộc quyền quản lý; khả năng quy tụ, xây dựng đoàn kết nội bộ.
□ Xuất sắc | □ Tốt | □ Trung bình | □ Kém |
4. Trách nhiệm trong công việc; tinh thần năng động, đổi mới, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm; xử lý những vấn đề khó, phức tạp, nhạy cảm trong thực hiện nhiệm vụ.
□ Xuất sắc | □ Tốt | □ Trung bình | □ Kém |
5. Trách nhiệm nêu gương của bản thân và gia đình; việc đấu tranh phòng, chống tham nhũng, tiêu cực, lãng phí; sự tín nhiệm của cán bộ, đảng viên.
□ Xuất sắc | □ Tốt | □ Trung bình | □ Kém |
6. Việc thực hiện cam kết tu dưỡng, rèn luyện, phấn đấu hằng năm
II. Hạn chế, khuyết điểm và nguyên nhân
1. Hạn chế, khuyết điểm.
2. Nguyên nhân của hạn chế, khuyết điểm.
III. Kết quả khắc phục những hạn chế, khuyết điểm đã được cấp có thẩm quyền kết luận hoặc được chỉ ra ở các kỳ kiểm điểm trước
Kiểm điểm rõ từng hạn chế, khuyết điểm (đã được khắc phục; đang khắc phục, mức độ khắc phục; chưa được khắc phục); những khó khăn, vướng mắc (nếu có); trách nhiệm của cá nhân.
Tự đánh giá về cấp độ thực hiện:
□ Xuất sắc | □ Tốt | □ Trung bình | □ Kém |
IV. Giải trình những vấn đề được gợi ý kiểm điểm (nếu có)
Giải trình từng vấn đề được gợi ý kiểm điểm, nêu nguyên nhân, xác định trách nhiệm của cá nhân đối với từng vấn đề được gợi ý kiểm điểm.
V. Làm rõ trách nhiệm của cá nhân đối với những hạn chế, khuyết điểm của tập thể (nếu có)
VI. Phương hướng, biện pháp khắc phục hạn chế, khuyết điểm
VII. Tự nhận mức xếp loại chất lượng
1. Xếp loại cán bộ, công chức, viên chức:
□ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
□ Hoàn thành tốt nhiệm vụ
□ Hoàn thành nhiệm vụ
□ Không hoàn thành nhiệm vụ
2. Xếp loại đảng viên:
□ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
□ Hoàn thành tốt nhiệm vụ
□ Hoàn thành nhiệm vụ
□ Không hoàn thành nhiệm vụ
NGƯỜI TỰ KIỂM ĐIỂM |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
– Nhận xét, đánh giá của người quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
– Mức xếp loại chất lượng công chức, viên chức: ……………………………………………
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên
– Nhận xét, đánh giá của chi ủy: …………………………………………………………………
– Chi bộ đề xuất xếp loại mức chất lượng: …………………………..…………………………
T/M CHI ỦY (CHI BỘ) |
– Đảng ủy, chi ủy cơ sở xếp loại mức chất lượng: …………………………………………….
T/M ĐẢNG ỦY (CHI ỦY) |
ĐẢNG BỘ …. HUYỆN ỦY (tương đương)…. | ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM |
Số ……- QĐ/HU…. | Hà Nội, ngày… tháng…. năm 20….. |
Đánh giá, xếp loại lại tổ chức đảng, đảng viên năm…
– Căn cứ Quy định….
– Xét đề nghị của Ban Tổ chức Huyện ủy (tương đương) về việc đánh giá, xếp loại lại tổ chức đảng (đảng viên)……………… ;
BAN THƯỜNG VỤ QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Hủy bỏ kết quả đánh giá, xếp loại đạt mức….. đối với tổ chức đảng (đảng viên) trong Quyết định số…. -QĐ/HU (ĐU), ngày…tháng…năm của Ban Thường vụ Huyện ủy (tương đương) ………………
Điều 2. Xếp loại tổ chức đảng (đảng viên) năm………….. đạt mức …………………
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Ban Tổ chức, Văn phòng Huyện ủy (tương đương), Đảng ủy……. Chi bộ……. và tổ chức đảng (đảng viên)……………….. chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: – Như điều 3, | T/M BAN THƯỜNG VỤ |
DANH MỤC HỒ SƠ KIỂM ĐIỂM, ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI
(Gửi về Ban Tổ chức Trung ương theo điểm 5.2, khoản 5 của Hướng dẫn)
I. Đối với tập thể, gồm:
1. Báo cáo kiểm điểm của tập thể;
2. Biên bản hội nghị kiểm điểm;
3. Văn bản gợi ý kiểm điểm (nếu có).
II. Đối với cá nhân diện Bộ Chính trị, Ban Bí thư quản lý (theo phân cấp quản lý cán bộ), gồm:
1. Bản tự kiểm điểm cá nhân;
2. Bản kê khai tài sản;
3. Bản bổ sung lý lịch hằng năm;
4. Bản nhận xét của cấp ủy quản lý cùng cấp (Ban thường vụ, Đảng đoàn, Ban cán sự đảng…);
5. Văn bản gợi ý kiểm điểm (nếu có);
6. Kết luận đánh giá, kết quả xếp loại của cấp có thẩm quyền;
7. Hồ sơ giải quyết khiếu nại, kiến nghị về kết quả đánh giá, xếp loại (nếu có);
8. Bản nhận xét đảng viên giữ mối liên hệ với cấp ủy nơi cư trú.
T/M BAN THƯỜNG VỤ |