Ngày 14/8/2020, Chính phủ ban hành Nghị định 59/2023/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở, có hiệu lực thi hành từ ngày 15/8/2023, theo đó có mẫu Giấy mời họp, biên bản kiểm phiếu, biên bản cuộc họp….
Mẫu số 01 | Giấy mời |
Mẫu số 02 | Biên bản kiểm phiếu về việc…. |
Mẫu số 03 | Nghị quyết/biên bản cuộc họp/bản ghi nhớ/bản thỏa thuận của cộng đồng dân cư về việc…. |
Mẫu số 04 | Biên bản kiểm phiếu về việc phát phiếu lấy ý kiến của hộ gia đình về…. |
Mẫu số 05 | Biên bản cuộc họp dự kiến danh sách người ứng cử Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố (nhiệm kỳ…) |

Mẫu số 01
UBND XÃ/PHƯỜNG…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…, ngày … tháng … năm … |
GIẤY MỜI
Trân trọng kính mời ông (bà): ……………………………………………………………………………
Về việc ………………………………………………………………………………………………………..
1. Thời gian, địa điểm
a) Thời gian:
b) Địa điểm:
2. Thành phần
a) Chủ trì:
b) Đại biểu tham dự:
3. Nội dung
4. Đầu mối liên hệ thông tin về cuộc họp: ……………………………………………….
5. Các tài liệu phục vụ cuộc họp (nếu có).
Thôn, tổ dân phố…. đề nghị ông (bà) bố trí thời gian tham gia đầy đủ, đúng thành phần.
Chủ trì cuộc họp |
Mẫu số 02
UBND XÃ/PHƯỜNG…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…, ngày … tháng … năm … |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
Về việc ………..
Hôm nay, vào hồi …. giờ ….. phút,…. ngày …. tháng …. năm …, tại …… thôn, tổ dân phố… tổ chức cuộc họp của cộng đồng dân cư về việc …………………………………………………………………………………..
Ban kiểm phiếu gồm các ông (bà) có tên sau:
1. Ông (bà) ………………………………………… Tổ trưởng
2. Ông (bà) ………………………………………… Thành viên
3. Ông (bà) ………………………………………… Thành viên
4. Ông (bà) ………………………………………… Thành viên
5. Ông (bà) ………………………………………… Thành viên
Đại diện hộ gia đình chứng kiến việc kiểm phiếu gồm:
1. Ông (bà) …………………………………………………………………………………………………..
2. Ông (bà) …………………………………………………………………………………………………..
Kết quả kiểm phiếu như sau:
– Tổng số đại diện hộ gia đình trong toàn thôn, tổ dân phố: …………………………………….
– Số đại diện hộ gia đình có mặt tham gia bỏ phiếu: ……………….., chiếm tỷ lệ ………..%
– Số hộ gia đình không có người đại diện tham dự: …………………, chiếm tỷ lệ ………..%
– Số phiếu phát ra: ……………… phiếu
– Số phiếu thu về: ……………… phiếu
– Số phiếu hợp lệ: ……………… phiếu
– Số phiếu không hợp lệ: ………. phiếu
Kết quả cụ thể:
(1) ………………………………………………………………………………………………………………
(2) ………………………………………………………………………………………………………………
Biên bản kiểm phiếu lập thành 03 bản, có chữ ký của các thành viên Tổ kiểm phiếu và 02 người chứng kiến việc kiểm phiếu.
TRƯỞNG BAN KIỂM PHIẾU | CÁC THÀNH VIÊN BAN KIỂM PHIẾU
|
ĐẠI DIỆN HỘ GIA ĐÌNH CHỨNG KIẾN |
Mẫu số 03
UBND XÃ/PHƯỜNG…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…, ngày … tháng … năm … |
NGHỊ QUYẾT/BIÊN BẢN CUỘC HỌP/BẢN GHI NHỚ/BẢN THỎA THUẬN CỦA CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
Về việc ……………
Hôm nay, vào hồi…. giờ ……… phút, ngày …… tháng ……. năm, tại …….., thôn, tổ dân phố…. tổ chức cuộc họp của cộng đồng dân cư về việc ………………………………………………………………………………………………
I. Thành phần tham dự
1. Chủ trì: Ông (bà) ……………………………….. Chức vụ: ………………………………………
2. Thư ký: Ông (bà) ……………………………….. Chức vụ: ………………………………………
3. Thành phần tham dự: …………………………………………………………………………………..
– Số hộ gia đình có đại diện tham dự cuộc họp: …………………………………………………..
– Số hộ gia đình không có người đại diện tham dự: ………………………………………………
II. Nội dung cuộc họp
1. ……………………………………………………………………………………………………………….
2. ……………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
III. Ý kiến phát biểu, thảo luận
1. ……………………………………………………………………………………………………………….
2. ……………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
IV. Kết quả biểu quyết
1. Đối với hình thức biểu quyết bằng giơ tay
– Tổng số hộ gia đình trong thôn, tổ dân phố ……………………………………………………….
– Số đại diện hộ gia đình có mặt tham gia biểu quyết:……………, chiếm tỷ lệ ……….%
– Số hộ gia đình không có người đại diện tham gia biểu quyết:…., chiếm tỷ lệ ………%
– Kết quả biểu quyết như sau:……………………………………………………………………………
(1) ………………………………………………………………………………………………………………
(2) ………………………………………………………………………………………………………………
2. Đối với hình thức biểu quyết bỏ phiếu kín
– Tổng số hộ gia đình trong thôn, tổ dân phố ……………………………………………………….
– Số đại diện hộ gia đình có mặt tham gia biểu quyết:……………, chiếm tỷ lệ ……….%
– Số hộ gia đình không có người đại diện tham gia biểu quyết:…., chiếm tỷ lệ ………%
– Số phiếu phát ra: …………………….. phiếu
– Số phiếu thu về: ………………….….. phiếu
– Số phiếu hợp lệ: …………………….. phiếu
– Số phiếu không hợp lệ: ……………..phiếu
Kết quả biểu quyết như sau:
(1) ………………………………………………………………………………………………………………
(2) ………………………………………………………………………………………………………………
3. Đối với hình thức biểu quyết trực tuyến
– Tổng số hộ gia đình trong thôn, tổ dân phố ……………………………………………………….
– Tổng số đại diện hộ gia đình của thôn, tổ dân phố biểu quyết đồng ý lựa chọn hình thức biểu quyết trực tuyến (đạt tỷ lệ ….%) so với tổng số đại diện hộ gia đình tham gia lựa chọn hình thức biểu quyết trực tuyến.
– Số hộ gia đình có đại diện tham gia biểu quyết trực tuyến: …………., chiếm tỷ lệ ………%
– Số hộ gia đình không có đại diện tham gia biểu quyết trực tuyến: ……., chiếm tỷ lệ …….%
– Kết quả biểu quyết cụ thể như sau:
(1) ………………………………………………………………………………………………………………
(2) ………………………………………………………………………………………………………………
V. Kết luận cuộc họp
Các nội dung cộng đồng dân cư quyết định ………………………………………………………..
Cuộc họp kết thúc vào lúc giờ ….. ngày …. tháng …. năm ……, Nghị quyết/Biên bản cuộc họp/Bản ghi nhớ/Bản thỏa thuận cuộc họp của cộng đồng dân cư được lập thành 03 bản có giá trị pháp lý như nhau.
THƯ KÝ | CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
Mẫu số 04
UBND XÃ/PHƯỜNG…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…, ngày … tháng … năm … |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
Về việc phát phiếu lấy ý kiến của hộ gia đình về….
Hôm nay, vào hồi …… giờ ….. phút, ngày ….. tháng …. năm ….. tại…., thôn, tổ dân phố…., Tổ phát phiếu tiến hành kiểm phiếu lấy ý kiến hộ gia đình trong thôn, tổ dân phố….
Nội dung phát phiếu lấy ý kiến của hộ gia đình: ……………………………………………………
Tổ phát phiếu lấy ý kiến hộ gia đình gồm các ông (bà) có tên sau:
1. Ông (bà) ………………………………………………… Tổ trưởng
2. Ông (bà) ………………………………………………… Thành viên
3. Ông (bà) ………………………………………………… Thành viên
…………………………………………………………………………………………………………………..
Đại diện hộ gia đình chứng kiến việc kiểm phiếu gồm:
1. Ông (bà) …………………………………………………………………………………………………..
2. Ông, (bà) ………………………………………………………………………………………………….
– Thời gian phát phiếu: …………………………………………………………………………………….
– Thời hạn thu phiếu: ……………………………………………………………………………………….
Kết quả kiểm phiếu phiếu lấy ý kiến hộ gia đình như sau:
– Tổng số hộ gia đình trong thôn, tổ dân phố: ………………………………..
– Số hộ gia đình tham gia bỏ phiếu: ………………, chiếm tỷ lệ ………………….%
– Số hộ gia đình không tham gia bỏ phiếu: ………………, chiếm tỷ lệ …………….%
– Số phiếu phát ra: …………………. phiếu
– Số phiếu thu về: …………………. phiếu
– Số phiếu hợp lệ: …………………. phiếu
– Số phiếu không hợp lệ: …………………. phiếu
Kết quả cụ thể:
1. Số phiếu biểu quyết đồng ý: ……….. phiếu ………….. chiếm tỷ lệ ………%
2. Số phiếu biểu quyết không đồng ý: ……….. phiếu ………. chiếm tỷ lệ …….%
3. Các ý kiến khác (nếu có): ……………………………………………………………………………..
Biên bản kiểm phiếu lập thành 03 bản có giá trị pháp lý như nhau.
TỔ TRƯỞNG | CÁC THÀNH VIÊN TỔ PHÁT PHIẾU |
ĐẠI DIỆN HỘ GIA ĐÌNH CHỨNG KIẾN |
Mẫu số 05
ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC … | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…, ngày … tháng … năm … |
BIÊN BẢN CUỘC HỌP
Dự kiến danh sách người ứng cử Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố
(Nhiệm kỳ…)
Hôm nay, vào hồi …. giờ …. phút,….ngày … tháng ….. năm ….., tại … thôn, tổ dân phố…., Ban công tác Mặt trận ở thôn, tổ dân phố … tiến hành cuộc họp dự kiến danh sách người ứng cử Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố để đưa ra cuộc họp của cộng đồng dân cư bầu cử Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố nhiệm kỳ…
1. Thành phần cuộc họp
– Chủ trì: Ông (bà) …………………………. Chức vụ: ……………………………………………….
– Thành phần tham dự: …………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
– Số người có mặt: ……… người, vắng ………… có lý do.
2. Nội dung cuộc họp
– Ông (bà) Trưởng Ban công tác Mặt trận ở thôn, tổ dân phố ….. công bố danh sách những người được Ban công tác Mặt trận ở thôn, tổ dân phố …… và đại diện hộ gia đình giới thiệu, người tự ứng cử (nếu có) Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố nhiệm kỳ…
– Căn cứ tiêu chuẩn Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố và điều kiện ứng cử theo quy định, quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố ……; cuộc họp thảo luận, nhận xét và ấn định danh sách dự kiến những người ứng cử Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố …….. để hộ gia đình của thôn, tổ dân phố ….. bầu (có danh sách trích ngang kèm theo).
1. Ông (bà) …………………………………………………………………………………………………..
2. Ông (bà) …………………………………………………………………………………………………..
Cuộc họp kết thúc vào lúc giờ ngày …. tháng ….năm ….., nội dung cuộc họp đã được lập thành 03 bản có giá trị pháp lý như nhau.
THƯ KÝ | CHỦ TRÌ |