Tài liệu thi viên chức đơn vị sự nghiệp công lập huyện Hải Hậu, Nam Định năm 2024

Trangtinphapluat.com biên soạn, giới thiệu tới bạn đọc Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung kỳ thi viên chức vào làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND huyện Hải Hậu năm 2024 , Danh mục tài liệu sử dụng trong Vòng 1 Kỳ tuyển dụng viên chức vào làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND huyện Hải Hậu năm 2024 Kèm theo Thông báo số 03/TB-HĐTD ngày 10/02/2025
của Hội đồng tuyển dụng viên chức huyện Hải Hậu.

1. Văn bản hợp nhất Luật Viên chức số 26/VBHN-VPQH ngày 16/12/2019 của Văn phòng Quốc hội.
2. Văn bản hợp nhất Nghị định quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức số 01/VBHN-BNV ngày 08/01/2024 của Bộ Nội vụ (không bao gồm phần Phụ lục).
3. Văn bản hợp nhất Nghị định quy định về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức số 05/VBHN-BNV ngày 13/10/2023 của Bộ Nội vụ gồm: Chương I, Chương II và Chương III.
4. Văn bản hợp nhất Nghị định quy định về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức số 03/VBHN-BNV ngày 03/8/2023 của Bộ Nội vụ gồm: Chương I, Chương II và Chương III.
5. Văn bản hợp nhất Nghị định quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức số 06/VBHN-BNV ngày 16/8/2022 của Bộ Nội vụ gồm: Chương II, Chương III, Chương V và Chương VI.

Tài liệu thi viên chức đơn vị sự nghiệp công lập  huyện Hải Hậu, Nam Định năm 2024
Tài liệu thi viên chức đơn vị sự nghiệp công lập huyện Hải Hậu, Nam Định năm 2024

Dưới đây là một số câu trong Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung kỳ thi viên chức vào làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND huyện Hải Hậu năm 2024

Câu  1. Viên chức làm việc theo hợp đồng làm việc xác định thời hạn có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng trong trường hợp

a) Viên chức ốm đau hoặc bị tai nạn đã điều trị từ 03 tháng liên tục mà khả năng làm việc chưa hồi phục.

b) Viên chức ốm đau hoặc bị tai nạn đã điều trị từ 06 tháng liên tục mà khả năng làm việc chưa hồi phục.

c) Viên chức ốm đau hoặc bị tai nạn đã điều trị từ 09 tháng liên tục mà khả năng làm việc chưa hồi phục.

Đáp án A

Câu 2. Đâu không phải là nội dung đánh giá viên chức 

a) Chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan, tổ chức, đơn vị;

b) Kết quả thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao; tiến độ, chất lượng thực hiện nhiệm vụ. Việc đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phải gắn với vị trí việc làm, thể hiện thông qua công việc, sản phẩm cụ thể;

c) Thái độ phục vụ nhân dân, doanh nghiệp đối với những vị trí tiếp xúc trực tiếp hoặc trực tiếp giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp

d) Tinh thần trách nhiệm, thái độ phục vụ nhân dân, tinh thần hợp tác với đồng nghiệp và việc thực hiện quy tắc ứng xử của viên chứ

          Đáp án C

Câu 3. Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP và Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 115 thì Đối tượng nào dưới đây được cộng 1,5 điểm vào vòng 2 kỳ thi tuyển hoặc xét tuyển viên chức?

a) Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B

b) Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại B, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động

c) Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong

d) Cán bộ công đoàn trưởng thành từ cơ sở, trong phong trào công nhân

Đáp án D

 Câu 4. Người tập sự bị chấm dứt hợp đồng làm việc và hủy bỏ quyết định tuyển dụng khi nào?

a) Khi không đạt yêu cầu sau thời gian tập sự hoặc có hành vi vi phạm đến mức phải xem xét xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật

b) Khi không đạt yêu cầu sau thời gian tập sự và có hành vi vi phạm đến mức phải xem xét xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật

c) Khi không đạt yêu cầu sau thời gian tập sự hoặc có hành vi vi phạm đến mức phải xem xét xử lý kỷ luật ở hình thức cảnh cáo theo quy định của pháp luật

Đáp án A

Quy định mới về biệt phái viên chức từ năm 2024
Câu hỏi trắc nghiệm Nghị định 85/2023/NĐ-CP về tuyển dụng viên chức

Câu 5. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP và Nghị định 71/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 112 thì có bao nhiêu nguyên tắc xử lý kỷ luật?

a) 8 nguyên tắc

b) 9 nguyên tắc

c) 10 nguyên tắc

b) 11 nguyên tắc

Đáp án D

Câu 6. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP và Nghị định 71/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 112 thì trừ trường hợp không áp dụng thời hiệu, đối với hành vi vi phạm ít nghiêm trọng đến mức phải kỷ luật bằng hình thức khiển trách thì thời hiệu xử lý kỷ luật là bao nhiêu năm?

a) 2 năm

b) 3 năm

c) 4 năm

d) 5 năm

Đáp án D

Câu 7. Tiêu chí chung về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức gồm?

a) Chính trị tư tưởng;  Đạo đức, lối sống; Ý thức tổ chức kỷ luật; Kết quả thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao 

b) Chính trị tư tưởng; Tác phong, lề lối làm việc; Ý thức tổ chức kỷ luật; Kết quả thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao

c) Chính trị tư tưởng;  Đạo đức, lối sống; Tác phong, lề lối làm việc; Ý thức tổ chức kỷ luật; Kết quả thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao

đáp án C

Câu 8. Quy định nào dưới đây không nằm trong tiêu chí đánh giá CBCCVC về Chính trị tư tưởng?

a) Chấp hành chủ trương, đường lối, quy định của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và các nguyên tắc tổ chức, kỷ luật của Đảng, nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ, tự phê bình và phê bình;

b) Có quan điểm, bản lĩnh chính trị vững vàng; kiên định lập trường; không dao động trước mọi khó khăn, thách thức;

c) Đặt lợi ích của Đảng, quốc gia – dân tộc, nhân dân, tập thể lên trên lợi ích cá nhân;

d) Chấp hành sự phân công của tổ chức;

Đáp án D

Câu 9. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện đào tạo sau đại học Đối với cán bộ, công chức?

a) Đã kết thúc thời gian tập sự (nếu có);

b) Có cam kết thực hiện nhiệm vụ, hoạt động nghề nghiệp tại cơ quan, đơn vị sau khi hoàn thành chương trình đào tạo trong thời gian ít nhất gấp 02 lần thời gian đào tạo;

c) Không quá 40 tuổi tính từ thời điểm được cử đi đào tạo sau đại học ln đầu;

Đáp án C

Câu 10. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện đào tạo sau đại học Đối với viên chức?

a) Có thời gian công tác từ đủ 03 năm trở lên (không kể thời gian tập sự) và 02 năm liên tục liền kề trướcthời điểm được cử đi đào tạo hoàn thành tốt nhiệm vụ;

b) Không quá 40 tuổi tính từ thời điểm được cử đi đào tạo sau đại học lần đầu;

c) Có cam kết thực hiện nhiệm vụ, công vụ tại cơ quan, đơn vị sau khi hoàn thành chương trình đào tạo trong thời gian ít nhất gấp 02 lần thời gian đào tạo;

d) Đã kết thúc thời gian tập sự (nếu có);

Đáp án D

Liên hệ email kesitinh355@gmail.com hoặc Zalo 0935634572 để tải:  Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung kỳ thi viên chức vào làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND huyện Hải Hậu năm 2024, gồm 401 câu

Phần mềm thi thử công chức, viên chức

Thi thử kiến thức chung viên chức ngành Giáo dục tại đây

Tác giả Nguyễn Quốc Sử

Dịch vụ: Tư vấn pháp luật, bài giảng pháp luật, Tài liệu thi Công chức, Viên chức, thi nâng ngạch công chức... Liên hệ: kesitinh355@gmail.com. Điện thoại, Zalo: 0935634572

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *