Ngày 19/02/2020, UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quyết định 424/QĐ-UBND về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, theo đó có tổng cộng 48 thủ tục hành chính như sau:
Phần I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
A. CÔNG AN (13 TTHC)
I. Lĩnh vực Cấp, quản lý chứng minh nhân dân
1. Cấp, cấp lại, đổi Chứng minh nhân dân (9 số)
II. Lĩnh vực Cấp, quản lý căn cước công dân
1. Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
2. Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
3. Cấp lại, đổi thẻ Căn cước công dân
4. Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi cấp thẻ Căn cước công dân đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
5. Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi cấp thẻ Căn cước công dân chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
6. Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân
(Xem mức thu lệ phí cấp thẻ căn cước công dân mới nhất)
III Lĩnh vực Đăng ký, quản lý con dấu
1. Giải quyết thủ tục làm con dấu mới và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
2. Giải quyết thủ tục làm con dấu thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
3. Giải quyết thủ tục làm lại con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
4. Giải quyết thủ tục làm con dấu thu nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
5. Đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu
IV Lĩnh vực Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện
1. Cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
B. BẢO HIỂM XÃ HỘI (7 TTHC)
I. Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
1. Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
2. Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế
3. Giải quyết hưởng chế độ thai sản (Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi)
4. Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích
5. Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg
6. Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg
II. Lĩnh vực Cấp sổ, thẻ
1. Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Thực hiện đối với trường hợp cấp lại sổ bảo hiểm xã hội do mất, hỏng; cấp lại, đổi thẻ bào hiểm y tế).
Phần II. Thủ tục hành chính cấp huyện
A. CÔNG AN (08 TTHC)
I. Lĩnh vực Cấp, quản lý chứng minh nhân dân
1. Cấp, cấp lại, đổi Chứng minh nhân dân (9 số)
II. Lĩnh vực Cấp, quản lý căn cước công dân
1. Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
(Tổng hợp biểu mẫu trong giải quyết thủ tục hành chính mới nhất)
2. Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
3. Cấp lại, đổi thẻ Căn cước công dân
4. Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi cấp thẻ Căn cước công dân đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
5. Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi cấp thẻ Căn cước công dân chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
6. Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân
IV Lĩnh vực Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện
1. Cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
B. BẢO HIỂM XÃ HỘI (06 TTHC)
I. Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
1. Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
2 Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế
3. Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tực nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội
4. Giải quyết hưởng chế độ thai sản (Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi)
5. Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác
II. Lĩnh vực Cấp sổ, thẻ
1. Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Thực hiện đối với trường hợp cấp lại sổ bảo hiểm xã hội do mất, hỏng; cấp lại, đổi thẻ bào hiểm y tế)
Phần III. Thủ tục hành chính cấp xã
A. QUỐC PHÒNG (14 TTHC)
I. Lĩnh vực động viên quân đội
1. Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)
2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)
II. Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội
1. Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiêp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000
III Lĩnh vực Dân quân tự vệ
1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
2. Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.
IV. Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự
1. Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
2. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
3. Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
4. Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
5. Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
6. Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
7. Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến
V Lĩnh vực chính sách
1. Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đổi với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc
2. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quan đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)
Huy Thảo