Ngày 19/3/2020, UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Công văn 1517 /UBND-NC V/v điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 kèm theo Kế hoạch số 1415/KH-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh.
(Tải bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung thi công chức hành chính nhà nước năm 2020 tại đây)
(Xem danh mục tài liệu ôn tập kỳ thi tuyển dụng công chức hành chính tỉnh Quảng Nam năm 2020)
(UBND tỉnh Quảng Nam điều chỉnh chỉ tiêu thi tuyển công chức 2020 – lần 2)
Trangtinphapluat.com giới thiệu toàn văn nội dung Công văn 1517 và phụ lục sửa đổi, bổ sung để bạn đọc theo dõi đăng ký dự thi công chức cho đúng:
Ngày 16/3/2020, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch số 1415/KH-UBND về tổ chức thi tuyển công chức hành chính tỉnh Quảng Nam năm 2020. Xét Tờ trình số 567/TTr-SNV ngày 19/3/2020 về việc ban hành Kế hoạch sửa đổi Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Kế hoạch số 1415/KH-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh; Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh nội dung Kế hoạch số 1415/KH-UBND ngày 16/3/2020, như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Kế hoạch số 1415/KH-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh.
(Phụ lục kèm theo).
2. Các nội dung khác tại Kế hoạch số 1415/KH-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh tại văn bản này vẫn còn hiệu lực thi hành.
3. Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố liên quan và người dự tuyển triển khai thực hiện đảm bảo theo Kế hoạch đã được ban hành./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
ĐÃ KÝ
LÊ TRÍ THANH
PHỤ LỤC
Điều chỉnh, bổ sung nhu cầu tuyển dụng công chức tỉnh Quảng Nam năm 2020
(kèm theo Công văn số 1517/UBND ngày 19/3/220 của UBND tỉnh Quảng Nam)
(Xem Kế hoạch thi công chức hành chính năm 2020 tại đây)
(Xem danh sách 340 chỉ tiêu thi công chức tại đây)
TT | Ngành dự tuyển | Nhóm VTVL dự tuyển (Mã ngành dự tuyển) | Đơn vị tuyển dụng | Vị trí việc làm dự kiến bố trí công tác sau khi trúng tuyển (Theo nguyện vọng đăng ký của thí sinh) | Nhu cầu tuyển dụng | Ngạch | Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo cần tuyển | |
Chỉ tiêu tuyển dụng | Tổng số chỉ tiêu theo nhóm VTVL | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Nhu cầu tuyển dụng công chức tại Phụ lục I ban hành kèm theo Kế hoạch 1415/KH-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh | |||||||
1 | Y TẾ | YT2 | UBND thành phố Hội An | Quản lý dược, mỹ phẩm | 1 | 2 | CV | Dược |
2 | UBND huyện Núi Thành | Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm. | 1 | |||||
1 | THANH TRA | TTr3 | Thanh tra tỉnh | Thanh tra kinh tế xã hội. | 2 | 4 | CV | Kế toán; Luật. |
2 | UBND thành phố Hội An | Giải quyết khiếu nại tố cáo. | 1 | |||||
3 | UBND huyện Nam Giang | Thanh tra. | 1 | |||||
4 | TTr8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Thanh tra. | 1 | 1 | CV | Công nghệ môi trường. | |
1 | KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | KHĐT1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tổng hợp kinh tế xã hội. | 1 | 4 | CV | Quản lý kinh tế; Kinh tế học. |
2 | Quản lý về doanh nghiệp và kinh tế tập thể. | 1 | ||||||
3 | Thẩm định chủ trương đầu tư. | 2 | ||||||
1 | VĂN PHÒNG | VP11 | UBND huyện Tây Giang | Hành chính tổng hợp. | 1 | 3 | CV | Xây dựng cầu đường. |
2 | UBND thị xã Điện Bàn | 2 | ||||||
1 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | LĐ5 | UBND huyện Đại Lộc | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em. | 1 | 3 | CV | Quản trị kinh doanh. |
2 | Sở Lao động- Thương binh và xã hội | Theo dõi công tác giảm nghèo bền vững. | 1 | |||||
3 | UBND thành phố Hội An | Tiền lương và bảo hiểm. | 1 | |||||
1 | NÔNG NGHIỆP | NN1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Quản lý bảo vệ thực vật. | 2 | 5 | CV | Trồng trọt; Bảo vệ thực vật; Kiểm dịch thực vật. |
2 | Quản lý trồng trọt. | 1 | ||||||
3 | UBND huyện Duy Xuyên | 1 | ||||||
4 | UBND thành phố Hội An | Quản lý về nông nghiệp. | 1 | |||||
5 | NN4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn. | 1 | 4 | CV | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | |
6 | Quản lý thủy nông. | 1 | ||||||
7 | UBND huyện Bắc Trà My | Theo dõi xây dựng nông thôn mới. | 1 | |||||
8 | UBND thành phố Hội An | Thủy lợi. | 1 | |||||
TT | Ngành dự tuyển | Nhóm VTVL dự tuyển (Mã ngành dự tuyển) | Đơn vị tuyển dụng | Vị trí việc làm dự kiến bố trí công tác sau khi trúng tuyển (Theo nguyện vọng đăng ký của thí sinh) | Nhu cầu tuyển dụng | Ngạch | Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo cần tuyển | |
Chỉ tiêu tuyển dụng | Tổng số chỉ tiêu theo nhóm VTVL | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Nhu cầu tuyển dụng công chức tại Phụ lục I được chỉnh sửa, bổ sung như sau: | |||||||
1 | Y TẾ | YT2 | UBND huyện Núi Thành | Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩmmỹ phẩm | 1 | 1 | CV | Hóa |
2 | YT3 | UBND thành phố Hội An | .Quản lý dược, | 1 | 1 | CV | Dược | |
1 | THANH TRA | TTr3 | Thanh tra tỉnh | Thanh tra kinh tế xã hội. | 2 | 3 | CV | Kế toán; Ngân hàng. |
3 | UBND huyện Nam Giang | Thanh tra. | 1 | |||||
4 | TTr8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Thanh tra. | 1 | 1 | CV | Công nghệ môi trường, Luật | |
5 | TTr11 | UBND thành phố Hội An | Giải quyết khiếu nại tố cáo. | 1 | 1 | CV | Kế toán, Luật | |
1 | KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | KHĐT1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tổng hợp kinh tế xã hội. | 1 | 3 | CV | Quản lý kinh tế |
2 | Quản lý về doanh nghiệp và kinh tế tập thể. | 1 | ||||||
3 | Thẩm định chủ trương đầu tư. | 1 | ||||||
4 | KHĐT11 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thẩm định chủ trương đầu tư. | 1 | 1 | CV | Kinh tế học | |
1 | VĂN PHÒNG | VP11 | UBND huyện Tây Giang | Hành chính tổng hợp. | 1 | 2 | CV | Xây dựng cầu đường. |
2 | UBND thị xã Điện Bàn | 1 | ||||||
VP18 | UBND thị xã Điện Bàn | Hành chính tổng hợp | 1 | 1 | CV | Kinh tế xây dựng và quản lý dự án | ||
1 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | LĐ5 | UBND huyện Đại Lộc | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em. | 1 | 2 | CV | Quản trị kinh doanh. |
2 | Sở Lao động- Thương binh và xã hội | Theo dõi công tác giảm nghèo bền vững. | 1 | |||||
3 | LĐ10 | UBND thành phố Hội An | Tiền lương và bảo hiểm | 1 | 1 | CV | Quản trị kinh doanh; ngân hàng | |
1 | NÔNG NGHIỆP | NN1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Quản lý bảo vệ thực vật. | 2 | 4 | CV | Trồng trọt; Bảo vệ thực vật; Kiểm dịch thực vật. |
2 | Quản lý trồng trọt. | 1 | ||||||
3 | UBND huyện Duy Xuyên | 1 | ||||||
4 | NN4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn. | 1 | 2 | CV | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | |
5 | Quản lý thủy nông. | 1 | ||||||
6 | NN9 | UBND huyện Bắc Trà My | Theo dõi xây dựng nông thôn mới. | 1 | 1 | CV | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; xây dựng công trình thủy lợi; quản lý xây dựng | |
7 | NN10 | UBND thành phố Hội An | Thủy lợi. | 1 | 1 | CV | Xây dựng công trình thủy; điện kỹ thuật | |
8 | NN11 | UBND thành phố Hội An | Quản lý về nông nghiệp | 1 | 1 | CV | Trông trọt; nông học; chăn nuôi thú ý; bảo vệ thực vật; kinh tế nông lâm |