Ngày 15/4/2020,UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Công văn 2065 /UBND-NC về việc điều chỉnh, bổ sung phụ lục số 01 kèm theo Kế hoạch số 1415/KHUBND ngày 16/3/2020 và Phụ lục sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Công văn số 1517/UBND-NC ngày 19/3/2020.
Trangtinphapluat.com giới thiệu toàn văn công văn và phụ lục sửa đổi để bạn đọc theo dõi đăng ký dự thi cho chính xác. Toàn văn nội dung Công văn 2056 như sau (Tải phụ lục ở cuối bài viết):
Hiện nay, để chuẩn bị cho việc tổ chức thi tuyển công chức hành chính tỉnh Quảng Nam năm 2020; UBND tỉnh đã ban hành Kế hoạch số 1415/KH-UBND ngày 16/3/2020 về việc tổ chức thi tuyển công chức hành chính tỉnh Quảng Nam năm 2020 và các Phụ lục kèm theo hoạch số 1415/KH-UBND và Công văn số 1517/UBND-NC ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, xét thấy cần thiết phải bổ sung một số ngành đào tạo để phù hợp theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng nhằm đảm bảo cho việc cạnh tranh, tăng chất lượng đầu vào của từng vị trí việc làm theo Kế hoạch; UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Phụ lục số 01 kèm theo Kế hoạch số 1415/KH-UBND ngày 16/3/2020 và Phụ lục sửa đổi, bổ sung phụ lục số 01 kèm theo Công văn số 1517/UBND-NC ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục số 01 kèm theo Kế hoạch số 1415/KHUBND ngày 16/3/2020 và Phụ lục sửa đổi, bổ sung phụ lục số 01 kèm theo Công văn số 1517/UBND-NC ngày 19/3/2020 (Có phụ lục kèm theo).
2. Các nội dung khác tại Kế hoạch số 1415/KH-UBND ngày 16/3/2020 và Công văn số 1517/UBND-NC ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh của văn bản này vẫn còn hiệu lực thi hành.
3. Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan và người dự tuyển triển khai thực hiện đảm bảo theo Kế hoạch đã được ban hành./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(ĐÃ KÝ)
LÊ TRÍ THANH
(Xem Công văn 1517 /UBND-NC V/v điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 kèm theo Kế hoạch số 1415/KH-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh).
(Xem danh mục tài liệu ôn tập kỳ thi tuyển dụng công chức hành chính tỉnh Quảng Nam năm 2020)
Phụ lục
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2020
(Kèm theo Công văn số: 2065 /UBND-NC ngày 15 /4/2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
TT | Ngành dự tuyển | Nhóm VTVL dự tuyển (Mã ngành dự tuyển) | Đơn vị tuyển dụng | Vị trí việc làm dự kiến bố trí công tác sau khi trúng tuyển (Theo nguyện vọng đăng ký của thí sinh) | Nhu cầu tuyển dụng | Ngành hoặc chuyên ngành đào tạo cần tuyển đến thời điển hiện nay | ||
Chỉ tiêu tuyển dụng | Tổng số chỉ tiêu theo nhóm VTVL | Ngạch | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I. Nhu cầu tuyển dụng theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Kế hoạch số 1415/KH-UBND ngày 16/3/2020 và Phụ lục điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 1 ban hành kèm theo Công văn số 1517/UBND-NC ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh về tổ chức thi tuyển công chức hành chính tỉnh Quảng Nam năm 2020 | ||||||||
1 | NỘI VỤ | NV2 | UBND huyện Phú Ninh | Quản lý thi đua, khen thưởng. | 1 | 2 | CV | Văn học; Chính trị học |
2 | UBND huyện Tiên Phước | 1 | ||||||
3 | NV3 | Sở Nội vụ | Quản lý thi đua, khen thưởng. | 1 | 2 | CV | Kinh tế; Kinh tế và quản lý công | |
4 | UBND thành phố Hội An | Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên | 1 | |||||
1 | THANH TRA | TTr3 | Thanh tra tỉnh | Thanh tra kinh tế xã hội | 2 | 3 | CV | Kế toán; Ngân hàng |
2 | UBND huyện Nam Giang | Thanh tra | 1 | |||||
3 | TTr4 | UBND thị xã Điện Bàn | Thanh tra. | 1 | 2 | CV | Quản lý kinh tế; Kinh tế phát triển. | |
4 | UBND thành phố Hội An | 1 | ||||||
5 | TTr6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Thanh tra. | 1 | 1 | CV | Du lịch; Quản lý văn hoá. | |
6 | TTr7 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Thanh tra. | 1 | 1 | CV | Tiếng Nga; Tiếng Anh. | |
1 | GIAO THÔNG VẬN TẢI | GTVT4 | Sở Giao thông vận tải | Quản lý chất lượng công trình | 1 | 1 | CV | Đường bộ. |
2 | GTVT5 | Sở Giao thông vận tải | Quản lý chất lượng công trình | 1 | 1 | CV | Cầu đường bộ. | |
1 | KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | KHĐT 2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thẩm định chủ trương đầu tư. | 1 | 3 | CV | Xây dựng cầu đường. |
2 | UBND huyện Đại Lộc | Quản lý kế hoạch và đầu tư | 1 | |||||
3 | UBND thị xã Điện Bàn | 1 | ||||||
4 | KHĐT 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quản lý kế hoạch và đầu tư. | 1 | 1 | CV | Quản trị kinh doanh. | |
5 | KHĐT7 | UBND huyện Đại Lộc | Quản lý kế hoạch và đầu tư | 1 | 2 | CV | Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường. | |
6 | UBND huyện Duy Xuyên | 1 | ||||||
7 | KHĐT8 | UBND thành phố Hội An | Quản lý kế hoạch và đầu tư | 1 | 1 | CV | Xây dựng dân dụng và Công nghiệp; Kỹ thuật xây dựng công trình; Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kiến trúc sư. | |
1 | VĂN PHÒNG | VP1 | UBND huyện Đại Lộc | Chuyên trách giúp HĐND huyện | 1 | 4 | CV | Văn học |
2 | UBND huyện Nam Giang | 1 | ||||||
3 | UBND thành phố Hội An | Hành chính tổng hợp. | 1 | |||||
4 | UBND huyện Bắc Trà My | 1 | ||||||
5 | VP4 | UBND thị xã Điện Bàn | Hành chính tổng hợp | 1 | 1 | CV | Giáo dục học; Quản lý giáo dục. | |
6 | VP5 | UBND thành phố Hội An | Hành chính tổng hợp | 1 | 1 | CV | Đô thị học | |
7 | VP6 | UBND thành phố Hội An | Hành chính một cửa | 1 | 2 | CV | Quản lý môi trường; công nghệ môi trường. | |
8 | UBND huyện Tiên Phước | Hành chính tổng hợp | 1 | |||||
9 | VP7 | UBND huyện Duy Xuyên | Hành chính tổng hợp | 1 | 3 | CV | Quản trị kinh doanh. | |
10 | UBND huyện Tiên Phước | Chuyên trách giúp HĐND huyện. | 1 | |||||
11 | UBND thành phố Hội An | 1 | ||||||
12 | VP8 | UBND thành phố Hội An | Hành chính tổng hợp. | 1 | 3 | CV | Kinh tế Chính trị; Quản lý kinh tế; Kinh tế phát triển. | |
13 | UBND huyện Đại Lộc | 1 | ||||||
14 | UBND huyện Thăng Bình | 1 | ||||||
15 | VP11 | UBND huyện Tây Giang | Hành chính tổng hợp. | 1 | 2 | CV | Xây dựng cầu đường | |
16 | UBND thị xã Điện Bàn | 1 | ||||||
17 | VP12 | UBND thị xã Điện Bàn | Hành chính tổng hợp. | 1 | 2 | CV | Kế toán; Tài chính | |
18 | UBND thị xã Điện Bàn | Chuyên trách giúp HĐND huyện | 1 | |||||
19 | VP13 | UBND thành phố Hội An | Lễ tân đối ngoại. | 1 | 2 | CV | Quan hệ quốc tế; Ngoại thương | |
20 | UBND thành phố Tam Kỳ | 1 | ||||||
1 | GIÁO DỤC | GD3 | UBND huyện Thăng Bình | Theo dõi phổ cập, giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp | 1 | 1 | CV | Quản lý văn hóa. |
2 | GD4 | UBND huyện Tiên Phước | Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục. | 1 | 1 | CV | Kế toán | |
3 | GD5 | UBND huyện Nam Giang | Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục. | 1 | 1 | CV | Sinh học; Sư phạm Sinh học. | |
1 | CÔNG THƯƠNG | CT3 | Sở Công Thương | Quản lý các dự án đầu tư | 1 | 2 | CV | |
2 | UBND huyện Nam Giang | Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân | 1 | Kế toán | ||||
1 | LAO ĐỘNG THƯƠNGBINH VÀ XÃ HỘI | LĐ4 | UBND huyện Thăng Bình | Thực hiện chính sách người có công | 1 | 2 | CV | Kinh tế phát triển; Hệ thống thông tin kinh tế. |
2 | UBND huyện Đại Lộc | Quản lý về lao động, việc làm, dạy nghề. | 1 | |||||
3 | LĐ5 | UBND huyện Đại Lộc | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em. | 1 | 2 | CV | ||
4 | Sở Lao động- Thương binh và xã hội | Theo dõi công tác giảm nghèo bền vững. | 1 | |||||
5 | LĐ8 | UBND huyện Thăng Bình | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | 1 | 1 | CV | Việt Nam học. | |
1 | NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT | NN9 | UBND huyện Bắc Trà My | Theo dõi xây dựng nông thôn mới. | 1 | 1 | CV | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Xây dựng công trình thủy lợi; Quản lý xây dựng. |
1 | VĂN HOÁ-THỂ THAO VÀ DU LỊCH | VH8 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quản lý thể dục, thể thao và gia đình | 1 | 2 | CV | Luật |
2 | UBND huyện Tiên Phước | 1 | ||||||
3 | VH9 | UBND huyện Tiên Phước | Quản lý văn hóa thông tin cơ sở, văn hóa và gia đình | 1 | 1 | CV | Quản lý văn hóa | |
II. | Nhu cầu tuyển dụng điều chỉnh, bổ sung Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Kế hoạch số 1415/KH-UBND ngày 16/3/2020 và Phụ lục điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 1 ban hành kèm theo Công văn số 1517/UBND-NC ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh về tổ chức thi tuyển công chức hành chính tỉnh Quảng Nam năm 2020 | |||||||
1 | NỘI VỤ | NV2 | UBND huyện Tiên Phước | Quản lý thi đua, khen thưởng. | 1 | 1 | CV | Chính trị học; Quản lý nhà nước. |
2 | NV3 | Sở Nội vụ | Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên. | 1 | 2 | CV | Kinh tế; Kinh tế và quản lý công; Quản lý nhà nước. | |
3 | UBND thành phố Hội An | 1 | ||||||
4 | NV6 | UBND huyện Phú Ninh | Quản lý thi đua, khen thưởng | 1 | 1 | CV | Văn học; Luật | |
1 | THANH TRA | TTr3 | Thanh tra tỉnh | Thanh tra kinh tế xã hội | 2 | 3 | CV | Kế toán |
2 | UBND huyện Nam Giang | Thanh tra. | 1 | |||||
3 | TTr4 | UBND thị xã Điện Bàn | Thanh tra. | 1 | 2 | CV | Quản lý kinh tế; Kinh tế phát triển; Luật. | |
4 | UBND thành phố Hội An | 1 | ||||||
5 | TTr6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Thanh tra. | 1 | 1 | CV | Quản lý du lịch; Quản lý văn hoá. | |
6 | TTr7 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Thanh tra. | 1 | 1 | CV | Tiếng Nga; Tiếng Anh; Quản lý văn hoá. | |
1 | GIAO THÔNG VẬN TẢI | GTVT4 | Sở Giao thông vận tải | Quản lý chất lượng công trình. | 1 | 1 | CV | Đường bộ; Xây dựng cầu đường |
2 | GTVT5 | Sở Giao thông vận tải | Quản lý chất lượng công trình. | 1 | 1 | CV | Cầu đường bộ; Xây dựng cầu đường | |
1 | KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | KHĐT2 | UBND huyện Đại Lộc | Quản lý kế hoạch và đầu tư. | 1 | 2 | CV | Xây dựng cầu đường; Kinh tế kế hoạch – đầu tư. |
2 | UBND thị xã Điện Bàn | 1 | ||||||
3 | KHĐT 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quản lý kế hoạch và đầu tư. | 1 | 1 | CV | Quản trị kinh doanh; Kinh tế kế hoạch – đầu tư | |
4 | KHĐT7 | UBND huyện Đại Lộc | Quản lý kế hoạch và đầu tư. | 1 | 2 | CV | Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Kinh tế kế hoạch – đầu tư | |
5 | UBND huyện Duy Xuyên | 1 | ||||||
6 | KHĐT8 | UBND thành phố Hội An | Quản lý kế hoạch và đầu tư. | 1 | 1 | CV | Xây dựng dân dụng và Công nghiệp; Kỹ thuật xây dựng công trình; Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kiến trúc sư; Kinh tế kế hoạch – đầu tư. | |
7 | KHĐT12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thẩm định chủ trương đầu tư. | 1 | 1 | CV | Xây dựng cầu đường | |
1 | VĂN PHÒNG | VP1 | UBND huyện Đại Lộc | Chuyên trách giúp HĐND huyện. | 1 | 4 | CV | Văn học; Hành chính học |
2 | UBND huyện Nam Giang | 1 | ||||||
3 | UBND thành phố Hội An | Hành chính tổng hợp. | 1 | |||||
4 | UBND huyện Bắc Trà My | 1 | ||||||
5 | VP4 | UBND thị xã Điện Bàn | Hành chính tổng hợp. | 1 | 1 | CV | Giáo dục học; Hành chính học. | |
6 | VP5 | UBND thành phố Hội An | Hành chính tổng hợp. | 1 | 1 | CV | Đô thị học; Hành chính học | |
7 | VP6 | UBND thành phố Hội An | Hành chính một cửa. | 1 | 2 | CV | Quản lý môi trường; công nghệ môi trường; Hành chính học | |
8 | UBND huyện Tiên Phước | Hành chính tổng hợp | 1 | |||||
9 | VP7 | UBND huyện Duy Xuyên | Hành chính tổng hợp | 1 | 3 | CV | Quản trị kinh doanh; Hành chính học. | |
10 | UBND huyện Tiên Phước | Chuyên trách giúp HĐND huyện. | 1 | |||||
11 | UBND thành phố Hội An | 1 | ||||||
12 | VP8 | UBND thành phố Hội An | Hành chính tổng hợp | 1 | 3 | CV | Kinh tế Chính trị; Quản lý kinh tế; Kinh tế phát triển; Hành chính học. | |
13 | UBND huyện Đại Lộc | 1 | ||||||
14 | UBND huyện Thăng Bình | 1 | ||||||
15 | VP11 | UBND huyện Tây Giang | Hành chính tổng hợp. | 1 | 2 | CV | Xây dựng cầu đường; Hành chính học. | |
16 | UBND thị xã Điện Bàn | 1 | ||||||
17 | VP12 | UBND thị xã Điện Bàn | Hành chính tổng hợp | 1 | 2 | CV | Kế toán; Tài chính; Hành chính học | |
18 | Chuyên trách giúp HĐND huyện | 1 | ||||||
19 | VP13 | UBND thành phố Hội An | Lễ tân đối ngoại. | 1 | 1 | CV | Quan hệ quốc tế. | |
20 | VP19 | UBND thành phố Tam Kỳ | Lễ tân đối ngoại. | 1 | 1 | CV | Ngoại thương; Tài chính. | |
1 | GIÁO DỤC | GD3 | UBND huyện Thăng Bình | Theo dõi phổ cập, giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp. | 1 | 1 | CV | Quản lý văn hóa; Giáo dục học |
2 | GD4 | UBND huyện Tiên Phước | Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục | 1 | 1 | CV | Kế toán; Quản lý giáo dục. | |
3 | GD5 | UBND huyện Nam Giang | Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục | 1 | 1 | CV | Sinh học; Sư phạm Sinh học; Quản lý giáo dục | |
1 | CÔNG THƯƠNG | CT3 | Sở Công Thương | Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân. | 1 | 2 | CV | Kế toán; Kinh tế. |
2 | UBND huyện Nam Giang | Thực hiện chính sách người có công. | 1 | |||||
1 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | LĐ4 | UBND huyện Thăng Bình | Thực hiện chính sách người có công. | 1 | 2 | CV | Kinh tế phát triển; Hệ thống thông tin kinh tế; Công tác xã hội. |
2 | UBND huyện Đại Lộc | Quản lý về lao động, việc làm, dạy nghề. | 1 | |||||
3 | LĐ5 | UBND huyện Đại Lộc | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | 1 | 2 | CV | Quản trị kinh doanh; Công tác xã hội. | |
4 | Sở Lao động- Thương binh và xã hội | Theo dõi công tác giảm nghèo bền vững. | 1 | |||||
5 | LĐ8 | UBND huyện Thăng Bình | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | 1 | 1 | CV | Việt Nam học; Công tác xã hội. | |
1 | NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT | NN9 | UBND huyện Bắc Trà My | Theo dõi xây dựng nông thôn mới. | 1 | 1 | CV | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Xây dựng công trình thủy lợi; Quản lý xây dựng; Xây dựng dân dụng và công nghiệp. |
1 | VĂN HOÁ-THỂ THAO VÀ DU LỊCH | VH8 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quản lý gia đình | 1 | 1 | CV | Luật |
2 | VH9 | UBND huyện Tiên Phước | Quản lý văn hóa thông tin cơ sở, văn hóa và gia đình. | 1 | 1 | CV | Quản lý văn hóa; Hành chính học. |