Tài liệu thi công chức tỉnh Nghệ An năm 2024

Trangtinphapluat.com biên soạn, giới thiệu tới bạn đọc Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung thi tuyển công chức  tỉnh Nghệ An năm 2024 theo Thông báo số 1566/TB-S NV ngày 13/6/2024 của Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An về thông báo tài liệu ôn tập thi tuyển công chức năm 2024.

1.Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013.

2. Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019

3.Luật Cán bộ, công chức 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật Viên chức 2019. (Văn bản hợp nhất Luật số 25/VBHN-VPQH ngày 16/12/2019 của Văn phòng Quốc hội);
4.Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020

5.Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức 

6.Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 của Chính phủ về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 71/2023/NĐ-CP ngày 20/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức

Tài liệu thi tuyển công chức tỉnh Nghệ An năm 2023
Tài liệu thi công chức tỉnh Nghệ An năm 2024

7. Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình Tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
8. Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Nghệ An lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020 – 2025.
9. Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 48/2023/NĐ-CP ngày 17/7/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 90/2020/NĐ-CP.

Dưới đây là một số câu tỏng Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung thi tuyển công chức  tỉnh Nghệ An năm 2024

Câu 1:Theo Hiến pháp năm 2013, quy định nào sau đây là đúng và đầy đủ nhất?

A. Không ai bị bắt nếu không có quyết định của Tòa án nhân dân, trừ trường hợp phạm tội quả tang. Việc bắt, giam, giữ người do luật định.

B. Không ai bị bắt nếu không có quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát nhân dân, trừ trường hợp phạm tội quả tang. Việc bắt, giam, giữ người do luật định.

C. Không ai bị bắt nếu không có quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát nhân dân. Việc bắt, giam, giữ người do luật định.

D. Không ai bị bắt nếu không có quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát nhân dân, trừ trường hợp phạm tội quả tang. Việc bắt, giam, giữ người do luật định.

Đáp án D

Câu 2 :Việc trưng cầu dân ý về Hiến pháp nước Cộng hòa XHCN Việt Nam do cơ quan nào quyết định?

A. Đảng Cộng sản Việt Nam.

B. Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam.

C. Chủ tịch nước Cộng hòa XHCN Việt Nam.

D. Chính phủ nước Cộng hòa XHCN Việt Nam.

Đáp án B

Câu 3. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phượng năm 2015, cơ quan nào quy định cụ thể tiêu chuẩn của từng tiêu chí, thẩm quyền, thủ tục phân loại đơn vị hành chính?

a) Ủy ban Thường vụ Quốc hội

b) Chính phủ

c) Bộ Tài nguyên và Môi trường

d) Bộ Nội vụ

Đáp án A

Câu 4. Theo Luật Tổ chức chính địa phương năm 2015, chính quyền địa phương nào không thuộc chính quyền địa phương ở nông thôn?

a) Chính quyền địa phương ở thị xã

b) Chính quyền địa phương ở tỉnh

c) Chính quyền địa phương ở huyện

c) Chính quyền địa phương ở xã

Đáp án A

Luat to chuc chinh quyen dia phuong 2019
Trắc nghiệm luật tổ chức chính quyền địa phương

Câu 5, Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, công chức đang giữ ngạch của ngành chuyên môn này được bổ nhiệm sang ngạch của ngành chuyên môn khác có cùng thứ bậc về chuyên môn, nghiệp vụ được gọi là gì?

a) Chuyển ngạch

b) Nâng ngạch

c) Bổ nhiệm

d) Cả 3 phương án A, B, C đều sai

Đáp án A

Câu 6. Người được tuyển dụng vào công chức phải thực hiện chế độ tập sự theo quy định của cơ quan nào?

a) Quốc hội

b) Chính phủ

c) Thủ tướng Chính phủ

d) Bộ Nội vụ

Đáp án B

Câu 7. Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020  nghị quyết liên tịch giữa Ủy ban thường vụ Quốc hội với cơ quan nào?

a) Chánh án Tòa án nhân dân tối cao

b) Chủ tịch nước

c) Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

d) Thủ tướng Chính phủ

Đáp án C

Câu 8. Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, chọn phương án đúng văn bản quy phạm  pháp luật “Luật” do cơ quan nào ban hành?

a) Quốc hội

b) Ủy ban thường vụ Quốc hội

c) Chính phủ

d) Tất cả các phương án đều đúng

Đáp án A

Câu 9. Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP, ngày 27/11/2020 của Chính phủ, công chức luân chuyển (trong trường hợp bình thường) phải đáp ứng điều kiện thời gian công tác còn ít nhất bao nhiêu năm?

a) 03 năm

b) 05 năm

c) 07 năm

d) 10 năm

Đáp án D

Câu 10.  Cán bộ, công chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với  hành vi Né tránh, đùn đẩy, không thực hiện hoặc thực hiện không đúng, không đầy đủ chức trách, nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, nội quy, quy chế của cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao mà không có lý do chính đáng; không chấp hành quyết định điều động, phân công công tác của cấp có thẩm quyền; gây mất đoàn kết trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?

a) Khiển trách.

b) Cảnh cáo.

c) Cách chức.

d) Bãi nhiệm.

Đáp án A

Câu 11. Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, mục tiêu của Cải cách thủ tục hành chính đến năm 2030:

a) Tối thiểu 80% thủ tục hành chính của các bộ, ngành, địa phương, có đủ điều kiện, được cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4

b) Tối thiểu 90% thủ tục hành chính của các bộ, ngành, địa phương, có đủ điều kiện, được cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4, đồng thời, hoàn thành việc tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

c) Tối thiểu 70% thủ tục hành chính của các bộ, ngành, địa phương, có đủ điều kiện, được cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4

d) Tối thiểu 60% thủ tục hành chính của các bộ, ngành, địa phương, có đủ điều kiện, được cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4

Đáp án B

Câu 12. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Nghệ An lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020-2025 đề ra phấn đấu Đến năm 2025 Cấp tỉnh bao nhiêu phần trăm cán bộ lãnh đạo, quản lý đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế?

a) từ 10 – 12%

b) từ 10 – 13%

c) từ 10 – 14%

d) từ 10 – 15%

Đáp án D

Câu 13. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Nghệ An lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020-2025 đề ra phấn đấu Đến năm 2025 phấn đấu đạt tỷ lệ cấp ủy viên nữ từ bao nhiêu phần trăm trở lên, có cán bộ nữ trong ban thường vụ?

a) 13%

b) 14%

c) 15%

d) 16%

Đáp án C

Câu 14. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Nghệ An lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020-2025 đề ra phấn đấu Đến năm 2025 Cấp huyện: Có từ bao nhiêu phần trăm cán bộ lãnh đạo chủ chốt và ủy viên ban thường vụ cấp ủy cấp huyện dưới 40 tuổi?

a) từ 10 – 12%

b) từ 10 – 13%

c) từ 10 – 14%

d) từ 10 – 15%

Đáp án D

Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phải là mức xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức?

a) Không hoàn thành nhiệm vụ

b) Hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực

c) Hoàn thành tốt nhiệm vụ

d) Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

Đáp án B

Liên hệ kesitinh355@gmail.com hoặc Zalo: 0935634572 để tải toàn  Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung thi tuyển công chức  tỉnh Nghệ An năm 2024 gồm 1462 câu

Tải tiếng anh trình độ A2 thi công chức,  viên chức tại đây

Phần mềm thi thử công chức, viên chức

Thi thử kiến thức chung công chức tại đây

Tác giả Nguyễn Quốc Sử

Dịch vụ: Tư vấn pháp luật, bài giảng pháp luật, Tài liệu thi Công chức, Viên chức, thi nâng ngạch công chức... Liên hệ: kesitinh355@gmail.com. Điện thoại, Zalo: 0935634572

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *