Tài liệu thi thăng hạng giảng viên cao đẳng sư phạm năm 2023

Trangtinphapluat.com biên soạn, giới thiệu tới bạn đọc Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung ôn thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính hạng II, giảng viên Cao đẳng sư phạm chính hạng II do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức theo Công văn số 02/BGDĐT-HĐTTH ngày 22/3/2023  của Hội đồng thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/giảng viên cao đẳng sư phạm năm 2023, gồm các văn bản sau:

SttTên văn bảnGhi chú
1.Hiến pháp Việt Nam năm 2013
2.Luật Viên chức năm 2010
3.Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 (phần về viên chức)
4.Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14/6/2019
5.Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13 ngày 18/6/2012
6.Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học số 34/2018/QH14 ngày 19/11/2018
7.Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018
8.Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế
9.Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng Cộng sản Việt Nam ngày 01/02/2021
10.Kết luận số 51-KL/TW ngày 30/5/2019 của Ban bí thư về tiếp tục thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh thế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế
11.Nghị quyết số 19-NQ/TW Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII ngày 27/10/2017 về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập
12.Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục
13.Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học
14.Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 của Chính phủ về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức
15.Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
16.Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
17.Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
18.Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
19.Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
20.Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập
21.Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
22.Thông tư số 20/2020/TT-BGDĐT ngày 27/7/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ làm việc của giảng viên cơ sở giáo dục đại học
23.Thông tư số 36/2020/TT-BGDĐT ngày 05/10/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ làm việc của giảng viên trường cao đẳng sư phạm
24.Quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về đạo đức nhà giáo
25.Quyết định số 1078/QĐ-BGDĐT ngày 20/4/2022 ban hành Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên CĐSP
26.Quyết định số 1079/QĐ-BGDĐT ngày 20/4/2022 ban hành Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên đại học

Dưới đây là một số câu trong Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung ôn thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính hạng II, giảng viên Cao đẳng sư phạm chính hạng II

 Tài liệu thi thăng hạng giảng viên cao đẳng sư phạm năm 2023
Tài liệu thi thăng hạng giảng viên cao đẳng sư phạm năm 2023

Câu 1.   Nội dung nào sau đây không phải là nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội

A.Quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh tế – xã hội của đất nước;

B.Thống nhất quản lý về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, y tế, khoa học, công nghệ, môi trường, thông tin, truyền thông, đối ngoại, quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.

C.Quyết định thành lập, bãi bỏ bộ, cơ quan ngang bộ của Chính phủ

D.Thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt

Đáp án B

Câu 1. Viên chức là?

a) công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật.

b) công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng không xác định thời hạn, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật.

c) công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng xác định thời hạn, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật.

Đáp án A

Câu 3. Thế nào là tham nhũng?

A) Tham nhũng là hành vi của cán bộ, công chức nhà nước đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn đó vì vụ lợi.

B) Tham nhũnglà hành vi lợi dụng chức vụ, quyền hạn để vụ lợi.

C) Tham nhũnglà hành vi của người có chức vụ, quyền hạn đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn đó vì vụ lợi.

D) Tham nhũnglà hành vi cửa quyền, hách dịch, đòi hỏi, gây khó khăn, phiền hà của người có chức vụ, quyền hạn trong khi thực hiện nhiệm vụ, công vụ.

Đáp án C 

Câu 4. Quan điểm chỉ đạo của Nghị quyết 29 về Đầu tư cho giáo dục là?

a) đầu tư cho tương lai, được ưu tiên đi trước trong các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội.

b) đầu tư phát triển, được ưu tiên đi trước trong các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội.

c) đầu tư lâu dài, được ưu tiên đi trước trong các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội.

Đáp án B

Câu 5. Về Kết quả thực hiện Nghị quyết Đại hội XII, Đại hội XIII đánh giá lĩnh vực nào dưới đây chưa trở thành động lực then chốt thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội?

a) Giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ

b) Văn hóa xã hội

c) Khoa học và công nghệ

d) Giáo dục và đào tạo

Đáp án A

Câu 6. Đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập là?

a) một trong những nhiệm vụ trọng tâm ưu tiên số một, là nhiệm vụ chính trị vừa cấp bách, vừa lâu dài của tất cả các cấp uỷ đảng, chính quyền và toàn hệ thống chính trị

b) một trong những nhiệm vụ trọng tâm ưu tiên hàng đầu, là nhiệm vụ chính trị vừa cấp bách, vừa lâu dài của tất cả các cấp uỷ đảng, chính quyền và toàn hệ thống chính trị

c) một trong những nhiệm vụ trọng tâm ưu tiên hàng đầu, là nhiệm vụ vừa cấp bách, vừa lâu dài của tất cả các cấp uỷ đảng, chính quyền và toàn hệ thống chính trị

Đáp án B

Câu 7. Viên chức sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận, xác nhận giả hoặc không hợp pháp để được tuyển dụng vào cơ quan, tổ chức, đơn vị thì bị áp dụng hình thức kỷ luật nào?

a) Khiển trách.    b) Cảnh cáo.     c) Cách chức.    d) Buộc thôi việc.

Đáp án D

Câu 8. Quy định nào dưới đây không nằm trong tiêu chí đánh giá CBCCVC về Đạo đức, lối sống

a) Không tham ô, tham nhũng, tiêu cực, lãng phí, quan liêu, cơ hội, vụ lợi, hách dịch, cửa quyền; không có biểu hiện suy thoái về đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa;

b) Có lối sống trung thực, khiêm tốn, chân thành, trong sáng, giản dị; Có tinh thần đoàn kết, xây dựng cơ quan, tổ chức, đơn vị trong sạch, vững mạnh;

c) Không để người thân, người quen lợi dụng chức vụ, quyền hạn của mình để trục lợi.

d) Có thái độ đúng mực và phong cách ứng xử, lề lối làm việc chuẩn mực, đáp ứng yêu cầu của văn hóa công vụ.

Đáp án D

Câu 9. Nhận định nào sau đây là một trong những nguyên tắc đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức?

A.Căn cứ vào tiêu chuẩn ngạch công chức, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức; tiêu chuẩn chức vụ cán bộ.

B.Đề cao ý thức tự học và việc lựa chọn chương trình bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm của cán bộ, công chức, viên chức.

C.Phân cấp bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch, chức danh nghề nghiệp, tiêu chuẩn chức vụ cán bộ.

D.Chú trọng tổ chức bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm.

Đáp án B

Câu 10.   Người đăng ký dự tuyển vào vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, thể dục, thể thao có thể thấp hơn bao nhiêu tuổi?

a) có thể thấp hơn 18 tuổi nhưng phải từ đủ 15 tuổi trở lên và được sự đồng ý bằng văn bản của người đại diện theo pháp luật.

b) có thể thấp hơn 18 tuổi nhưng phải từ đủ 14 tuổi trở lên và được sự đồng ý bằng văn bản của người đại diện theo pháp luật.

c) có thể thấp hơn 18 tuổi nhưng phải từ đủ 13 tuổi trở lên và được sự đồng ý bằng văn bản của người đại diện theo pháp luật.

Đáp án A

Câu 11. Thí sinh Cố ý ngồi không đúng chỗ ghi số báo danh của mình thì bị hình thức xử lý kỷ luật nào?

a) khiển trách

b) Cảnh cáo

c) Đình chỉ thi

d) Hủy kết quả thi

Đáp án A

Câu 12. Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định về đạo đức nhà giáo, “Không xâm phạm thân thể, xúc phạm danh dự, nhân phẩm của người học, đồng nghiệp, ngư-ời khác. Không làm ảnh hưởng đến công việc, sinh hoạt của đồng nghiệp và người khác”. là một trong những quy định tại:

a) Điều 3 – Phẩm chất chính trị.

b) Điều 5 – Lối sống, tác phong

c) Điều 4 – Đạo đức nghề nghiệp.

d) Điều 6 – Giữ gìn bảo vệ truyền thống đạo đức nhà giáo.

Đáp án D

Liên hệ email kesitinh355@gmail.com hoặc Zalo 0935634572 để tải Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung ôn thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính hạng II, giảng viên Cao đẳng sư phạm chính hạng II do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức theo Công văn số 02/BGDĐT-HĐTTH ngày 22/3/2023  của Hội đồng thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/giảng viên cao đẳng sư phạm năm 2023, gồm 992 (Lưu ý: Thiếu các văn bản  ở mục 5, 6, 10,12, 13, 20-23, 25,26))

Tác giả Nguyễn Quốc Sử

Dịch vụ: Tư vấn pháp luật, bài giảng pháp luật, Tài liệu thi Công chức, Viên chức, thi nâng ngạch công chức... Liên hệ: kesitinh355@gmail.com. Điện thoại, Zalo: 0935634572

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *