Trangtinphapluat.com biên soạn, giới thiệu tới bạn đọc Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung thi tuyển, xét tuyển công chức thành phố Hải Phòng năm 2024 theo Danh mục tài liệu phần thi kiến thức chung của Sở Nội vụ thành phố Hải Phòng đăng tải trên website của Sở Nội vụ Hải Phòng, gồm 980 câu hỏi và đáp án.
STT | Tên loại văn bản | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu nội dung | ||||||||
I | Một số nội dung cơ bản về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy nhà nước | |||||||||||
1 | Hiến pháp | 28/11/2013 | Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Chương I, từ Chương V đến Chương XI. | |||||||||
2 | Luật | 77/2015/QH13 | 19/6/2015 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương: Chương I, Chương II (mục 2, 3), Chương III (mục 1, 2, 4, 5), Chương VI. | ||||||||
3 | Luật | 47/2019/QH14 | 22/11/2019 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương: Điều 2, 3, 4. | ||||||||
4 | Nghị định | 24/2014/NĐ-CP | 04/4/2014 | Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | ||||||||
5 | Nghị định | 107/2020/NĐ-CP | 14/9/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | ||||||||
6 | Nghị định | 37/2014/NĐ-CP | 05/5/2014 | Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | ||||||||
7 | Nghị định | 108/2020/NĐ-CP | 14/9/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | ||||||||
II | Văn bản và soạn thảo văn bản | |||||||||||
1 | Luật | 80/2015/QH13 | 22/6/2015 | Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Chương I, Chương II, Chương VIII, Chương IX, Chương X, Chương XI, Chương XII, Chương XIII, Chương XIV, Chương XV, Chương XVI. | ||||||||
2 | Luật | 63/2020/QH14 | 18/6/2020 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | ||||||||
3 | Nghị định | 34/2016/NĐ-CP | 14/5/2016 | Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | ||||||||
4 | Nghị định | 154/2020/NĐ-CP | 31/12/2020 | Sửa đổi Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | ||||||||
5 | Nghị định | 30/2020/NĐ-CP | 03/05/2020 | Về công tác văn thư | ||||||||
III | Công chức, công vụ và kỷ luật hành chính | |||||||||||
1 | Luật | 22/2008/QH12 | 13/11/2008 | Luật Cán bộ, công chức | ||||||||
2 | Luật | 52/2019/QH14 | 25/11/2019 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức | ||||||||
3 | Văn bản hợp nhất | 11/VBHN-VPQH | 15/7/2020 | Luật Phòng, chống tham nhũng | ||||||||
4 | Nghị định | 06/2010/NĐ-CP | 25/01/2010 | Quy định những người là công chức | ||||||||
5 | Nghị định | 112/2020/NĐ-CP | 18/9/2020 | Quy định về xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức | ||||||||
6 | Nghị định | 71/2023/NĐ-CP | 20/9/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 quy định về xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức | ||||||||
7 | Nghị định | 62/2020/NĐ-CP | 06/01/2020 | Về vị trí việc làm và biên chế công chức | ||||||||
8 | Quyết định | 48/2019/QĐ-UBND | 18/12/2019 | Ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hải Phòng | ||||||||
9 | Nghị định | 90/2020/NĐ-CP | 13/8/2020 | Về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức | ||||||||
10 | Nghị định | 48/2023/NĐ-CP | 17/7/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 quy định về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức | ||||||||
IV | Cải cách hành chính | |||||||||||
1 | Nghị quyết | 76/NQ-CP | 15/7/2021 | Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 – 2030 | ||||||||
2 | Nghị định | 61/2018/NĐ-CP | 23/4/2018 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính | ||||||||
3 | Nghị định | 107/2021/NĐ-CP | 06/12/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC | ||||||||
4 | Nghị định | 45/2020/NĐ-CP | 04/8/2020 | Về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử | ||||||||
5 | Nghị định | 59/2022/NĐ-CP | 05/9/2022 | Quy định về định danh và xác thực điện tử | ||||||||
6 | Kế hoạch | 216/KH-UBND | 23/9/2021 | Thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước thành phố Hải Phòng (giai đoạn 2021 – 2025) (không có phụ lục) |
Dưới đây là một số câu trong Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung thi tuyển, xét tuyển công chức thành phố Hải Phòng năm 2024
Câu 1. Theo Hiến pháp năm 2013 thì Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng
a) dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ đại diện thông qua Quốc hội, Hội đồng nhân dân và thông qua các cơ quan khác của Nhà nước.
b) dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ gián tiếp thông qua Quốc hội, Hội đồng nhân dân và thông qua các cơ quan khác của Nhà nước.
c) dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ đại diện thông qua Quốc hội, Hội đồng nhân dân và thông qua các cơ quan nhà nước khác của Nhà nước.
Đáp án A
Câu 2. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương thì Đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm?
a) Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
b) Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt
c) Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, đặc khu kinh tế
d) Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, cấp thôn
Đáp án B
Câu 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh gồm? (Luật mới)
a) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 02 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân tỉnh
b) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân
c) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đáp án C
Câu 4. Không nhất thiết các sở đều có các tổ chức nào dưới đây? (mới)
a) Thanh tra; Chi cục và tổ chức tương đương ; Đơn vị sự nghiệp công lập
b) Văn phòng
c) Phòng chuyên môn, nghiệp vụ.
d) Cả A và B
Đáp án D
Câu 5. Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên tắc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
a) Tổ chức phòng quản lý đa ngành, đa lĩnh vực; bảo đảm tinh gọn, hợp lý, hiệu quả; không nhất thiết ở cấp tỉnh có sở nào thì cấp huyện có tổ chức tương ứng.
b) Tổ chức phòng quản lý đa ngành, đa lĩnh vực; bảo đảm tinh gọn, hợp lý, hiệu quả; cấp tỉnh có sở nào thì cấp huyện có tổ chức tương ứng.
c) Bảo đảm bao quát đầy đủ chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện và bảo đảm tính thống nhất, thông suốt về quản lý ngành, lĩnh vực công tác từ Trung ương đến cơ sở
d) Phù hợp với từng loại hình đơn vị hành chính cấp huyện và điều kiện tự nhiên, dân số, tình hình phát triển kinh tế – xã hội của từng địa phương và yêu cầu cải cách hành chính nhà nước.
Đáp án B
Câu 6. Văn bản quy phạm pháp luật phải?
a) quy định cụ thể nội dung cần điều chỉnh, không quy định chung chung, không quy định lại các nội dung đã được quy định trong văn bản pháp luật khác.
b) quy định cụ thể nội dung cần điều chỉnh, không quy định chung chung, không quy định lại các nội dung đã được quy định trong văn bản quy phạm pháp luật khác.
c) quy định cụ thể nội dung cần điều chỉnh, không quy định chung chung, quy định lại các nội dung đã được quy định trong văn bản quy phạm pháp luật khác.
Đáp án B
Câu 7. Thẩm quyền quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước.
a) Quốc hội
b) Ủy ban thường vụ Quốc hội
c) Chính phủ
Đáp án B
Câu 8. Theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP, Văn bản quy phạm pháp luật được niêm yết phải là?
a) Bản chính, có đóng dấu treo ở góc trái trên cùng trang giấy
b) Bản chính, chữ ký
c) Bản photo, có dấu và chữ ký
d) Bản chính, có dấu và chữ ký.
Đáp án D
Câu 9.Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư thì Đối với công văn, ký hiệu văn bản như thế nào?
a) Ký hiệu bao gồm chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành công văn và chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo
b) Ký hiệu bao gồm chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành công văn và chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc lĩnh vực được giải quyết.
c) Ký hiệu bao gồm chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức nhà nước ban hành công văn và chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc lĩnh vực được giải quyết.
Đáp án B
Câu 10. Địa danh ghi trên văn bản do cơ quan nhà nước ở trung ương ban hành là?
a) tên gọi chính thức của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi cơ quan ban hành văn bản đóng trụ sở
b) tên gọi chính thức của cấp huyện thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi cơ quan ban hành văn bản đóng trụ sở
c) tên gọi của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi cơ quan ban hành văn bản đóng trụ sở
Đáp án A
Câu 11. Theo Luật cán bộ, công chức thì căn cứ vào đâu để điều động, luân chuyển cán bộ?
a) Căn cứ vào yêu cầu nhiệm vụ, quy hoạch cán bộ, cán bộ được điều động, luân chuyển trong hệ thống các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị – xã hội.
b) Căn cứ vào yêu cầu nhiệm vụ, cán bộ được điều động, luân chuyển trong hệ thống các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị – xã hội.
c) Căn cứ vào quy hoạch cán bộ, cán bộ được điều động, luân chuyển trong hệ thống các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị – xã hội.
d) Căn cứ vào yêu cầu của cán bộ, quy hoạch cán bộ, cán bộ được điều động, luân chuyển trong hệ thống các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị – xã hội.
Đáp án A
Câu 12. Theo Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018, tài sản, thu nhập phải kê khai bao gồm: Kim khí quý, đá quý, tiền, giấy tờ có giá và động sản khác mà mỗi tài sản có giá trị từ bao nhiêu trở lên?
a) 30 triệu đồng
b) 70 triệu đồng
c) 100 triệu đồng
d) 50 triệu đồng
Đáp án D
Câu 13. Những người nào dưới đây không phải là công chức ở cấp tỉnh ?
a) Chánh văn phòng, Phó Chánh văn phòng, người giữ chức vụ cấp trưởng, cấp phó và người làm việc trong cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân, Văn phòng Ủy ban nhân dân;
b) Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
c) người giữ chức vụ cấp trưởng, cấp phó và người làm việc trong các tổ chức là đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân;
Đáp án C
Câu 14. Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP và Nghị định 71/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 112 thì Mỗi hành vi vi phạm chỉ ?
a) bị xử lý một lần bằng nhiều hình thức kỷ luật
b) bị xử lý một lần bằng một hình thức kỷ luật
c) bị xử lý nhiều lần bằng nhiều hình thức kỷ luật
d) Tất cả phương án trên đều sai
Đáp án B
Câu 15. Theo Nghị định 48/2023/NĐ-CP sửa đổi, ,bổ sung một số điều của Nghị định 90/2020/NĐ-CP về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức thì đáp án nào dưới đây là đúng?
a) Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức xếp loại “Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” trong tổng số cán bộ, công chức, viên chức tại cùng cơ quan, tổ chức, đơn vị và đối với từng nhóm đối tượng có nhiệm vụ tương đồng bằng tỷ lệ đảng viên được xếp loại “Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” theo quy định của Đảng
b) Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức xếp loại “Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” trong tổng số cán bộ, công chức, viên chức tại cùng cơ quan, tổ chức, đơn vị và đối với từng nhóm đối tượng có nhiệm vụ tương đồng không quá tỷ lệ đảng viên được xếp loại “Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” theo quy định của Đảng
c) Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức xếp loại “Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” trong tổng số cán bộ, công chức, viên chức tại cùng cơ quan, tổ chức, đơn vị và đối với từng nhóm đối tượng có nhiệm vụ tương đồng không quá tỷ lệ đảng viên được xếp loại “Hoàn thành tốt nhiệm vụ” theo quy định của Đảng
d) Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức xếp loại “Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” trong tổng số cán bộ, công chức, viên chức tại cùng cơ quan, tổ chức, đơn vị và đối với từng nhóm đối tượng có nhiệm vụ tương đồng có thể cao hơn tỷ lệ đảng viên được xếp loại “Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” theo quy định của Đảng
Đáp án B
Câu 16. Theo quan điểm của Nghị quyết 76/NQ-CP thì gắn cải cách hành chính đồng bộ với ?
a) cải cách lập pháp và đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng, góp phần xây dựng, hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b) cải cách tư pháp và đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng, góp phần xây dựng, hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
c) cải cách lập pháp, cải cách tư pháp và đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng, góp phần xây dựng, hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
d) cải cách lập pháp, cải cách tư pháp và đổi mới phương thức điều hành của Đảng, góp phần xây dựng, hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Đáp án C
Câu 17. Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính là ?
a) việc cơ quan, tổ chức căn cứ vào bản chính dạng văn bản giấy để chứng thực bản sao bằng hình thức điện tử là đúng với bản chính.
b) việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền căn cứ vào bản gốc dạng văn bản giấy để chứng thực bản sao bằng hình thức điện tử là đúng với bản chính.
c) việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền căn cứ vào bản chính dạng văn bản giấy để chứng thực bản sao bằng hình thức điện tử là đúng với bản chính.
Đáp án C
Câu 18. Theo Nghị định 59/2022/NĐ-CP thì có bao nhiêu Nguyên tắc định danh và xác thực điện tử?
a) 4 nguyên tắc
b) 5 nguyên tắc
c) 6 nguyên tắc
d) 7 nguyên tắc
Đáp án C
Câu 19. Theo Nghị định 59/2022/NĐ-CP thì có bao nhiêu Mức độ xác thực tài khoản định danh điện tử?
a) 03 mức độ
b) 04 mức độ
c) 05 mức độ
d) 06 mức độ
Đáp án B
Liên hệ kesitinh355@gmail.com hoặc Zalo: 0935634572 để tải toàn bộ Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung thi tuyển, xét tuyển công chức thành phố Hải Phòng năm 2024, gồm 1296 câu hỏi và đáp án (Lưu ý: Không có Quyết định 48/2019/QĐ-UBND và Kế hoạch 216/KH-UBND).