Trangtinphapluat.com biên soạn, giới thiệu tới bạn đọc Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung kỳ thi công chức, viên chức khối Đảng, đoàn thể tỉnh Bắc Kạn năm 2021,
Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung kỳ thi công chức, viên chức khối Đảng, đoàn thể tỉnh Bắc Kạn năm 2021 được biên soạn theo Thông báo của Ban Tổ chức Tỉnh ủy thông báo tài liệu phục vụ ôn thi vòng 1 kỳ thi tuyển công chức, viên chức khối Đảng, đoàn thể tỉnh năm 2021, bao gồm tài liệu các môn: Kiến thức chung, môn ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung) và môn Tin học.
Phần 1. Đối với vị trí việc làm công chức
Tài liệu ôn thi thực hiện theo Thông báo số 29/TB-UBND ngày 16/4/2021 của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn về danh mục tài liệu ôn thi (vòng 1) kỳ thi tuyển dụng công chức năm 2021, cụ thể như sau:
1. Hiến pháp Việt Nam năm 2013, gồm: Chương I, Chương V (Điều 69, 70, 71); Chương VI (Điều 86, 87, 88); Chương VII (Điều 94, 95, 96); Chương IX.
2. Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 năm 2015, gồm: Chương I, II, VI, VIII (một số nội dung đã được sửa đổi, bổ sung tại Điều 2 Luật số 47/2019/QH14 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương).
3. Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12, gồm: Chương I, II, IV, VI, VII, IX, X (một số nội dung đã được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Luật số 52/2019/QH14 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công
chức, viên chức).
4. Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức, gồm: Chương I; Mục 2 Chương II.
5. Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 của Chính phủ về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức, gồm: Chương I; Mục 1, Mục 2 Chương II
Liên hệ email kesitinh355@gmail.com hoặc Zalo 0935634572 để tải Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung dành cho thi công chức khối Đảng tỉnh Bắc Kạn năm 2021, gồm 349 câu.
Phần 2. Đối với vị trí việc làm là viên chức
1. Điều lệ Đảng cộng sản Việt Nam khóa XI (Chương I, chương V)
2. Quy định số 29-QĐ/TW, ngày 25/7/2016 của Ban Chấp hành Trung ương về thi hành Điều lệ Đảng (các mục 2,4, 8, 9, 10, 27, 28)
3. Luật Viên chức 2010 (một số nội dung đã được sửa đổi, bổ sung tại Điều 2 của Luật số 52/2019/QH14 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức, Luật viên chức
4. Quy định số 208-QĐ/TW ngày 08/11/2019 của Ban Bí thư về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của trung tâm chính trị cấp huyện
5. Quy định số 09-QĐi/TW ngày 13/11/2018 của Ban Bí thư về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của trường chính trị tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
6. Quyết định số: 2252-QĐ/HVCTQG về việc ban hành Quy chế quản lý đào tạo của trường chính trị tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Quy chế giảng viên trường chính trị tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Quy chế nghiên cứu khoa học của trường chính trị tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
7. Quyết định số 1853-QĐ/BTGTW ngày 4/3/2010 của Ban Tuyên giáo Trung ương về ban hành quy chế giảng dạy và học tập của Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện, quận, thị xã thuộc tỉnh
8. Chỉ thị 05-CT/TW của Bộ Chính trị khóa XII về “Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”
Liên hệ email kesitinh355@gmail.com hoặc Zalo 0935634572 để tải Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung dành cho thi viên chức khối Đảng tỉnh Bắc Kạn năm 2021, gồm 269 câu trắc nghiệm có đáp án.
Dưới đây làm một số câu trong Bộ câu hỏi ôn thi công chức, viên chức khối Đảng, Đoàn thể tỉnh Bắc Kạn 2021:
Câu 1. Thẩm quyền quy định chính sách trọng dụng và đãi ngộ đối với người có tài năng trong hoạt động công vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do cấp tỉnh quản lý
a)Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
b) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
c) Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Đáp án A
Câu 2. Theo Luật Viên chức 2010 sửa đổi bổ sung 2019 thì Đạo đức nghề nghiệp là?
a) các chuẩn mực về nhận thức và hành vi phù hợp với đặc thù của từng lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quy định
b) các chuẩn mực về nhận thức và hành vi phù hợp với từng lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quy định
c) các chuẩn mực về nhận thức hoặc hành vi phù hợp với đặc thù của từng lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quy định
Đáp án A
Câu 3. Quy định nào dưới đây không nằm trong tiêu chí đánh giá CBCCVC về Đạo đức, lối sống
a) Không tham ô, tham nhũng, tiêu cực, lãng phí, quan liêu, cơ hội, vụ lợi, hách dịch, cửa quyền; không có biểu hiện suy thoái về đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa;
b) Có lối sống trung thực, khiêm tốn, chân thành, trong sáng, giản dị; Có tinh thần đoàn kết, xây dựng cơ quan, tổ chức, đơn vị trong sạch, vững mạnh;
c) Không để người thân, người quen lợi dụng chức vụ, quyền hạn của mình để trục lợi.
d) Có thái độ đúng mực và phong cách ứng xử, lề lối làm việc chuẩn mực, đáp ứng yêu cầu của văn hóa công vụ.
Đáp án D
Câu 4. Hình thức kỷ luật Đối với đảng viên chính thức
a) khiển trách, cảnh cáo, cách chức
b) khiển trách, cảnh cáo, cách chức, khai trừ;
c) khiển trách, cảnh cáo, khai trừ;
Đáp án B
Câu 5. Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, kết nạp đảng đối với những người trên 60 tuổi phải được sự đồng ý bằng văn bản của?
a) Ban Bí thư trung ương Đảng. b)Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương.
c) Ban thường vụ cấp ủy trực thuộc Trung ương. d)Ban thường vụ cấp uỷ cấp trên cơ sở.
Đáp án C
Câu 6. Trung tâm chính trị cấp huyện (trước đây là trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) có vị trí như thế nào?
a) Là đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp ủy cấp huyện, đặt dưới sự lãnh đạo trực tiếp và thường xuyên của ban thường vụ cấp ủy cấp huyện
b) Là đơn vị hành chính trực thuộc cấp ủy cấp huyện, đặt dưới sự lãnh đạo trực tiếp và thường xuyên của ban thường vụ cấp ủy cấp huyện
c) Là đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp ủy cấp huyện, đặt dưới sự lãnh đạo trực tiếp và thường xuyên của ban thường vụ cấp ủy cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện
d) Là đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp ủy cấp huyện, đặt dưới sự lãnh đạo trực tiếp và thường xuyên của ủy ban nhân dân cấp huyện
Đáp án A
Câu 7. Khung định mức giờ chuẩn giảng dạy của giảng viên chính là?
a) 270 giờ chuẩn (ít nhất 135 giờ lên lớp giảng bài, thảo luận, hướng dẫn ôn thi)
b) 290 giờ chuẩn (ít nhất 145 giờ lên lớp giảng bài, thảo luận, hướng dẫn ôn thi)
c) 310 giờ chuẩn (ít nhất 155 giờ lên lớp giảng bài, thảo luận, hướng dẫn ôn thi)
d) Tối đa là 135 giờ chuẩn
Đáp án C
Liên hệ email kesitinh355@gmail.com hoặc Zalo 0935634572 để tải Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung dành cho thi công chức khối Đảng tỉnh Bắc Kạn năm 2021, gồm 349 câu.
Liên hệ email kesitinh355@gmail.com hoặc Zalo 0935634572 để tải Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung dành cho thi viên chức khối Đảng tỉnh Bắc Kạn năm 2021, gồm 269 câu trắc nghiệm có đáp án.