Bộ câu hỏi trắc nghiệm tìm hiểu Luật Căn cước năm 2023

Luật Căn cước năm 2023 được Quốc hội khóa XV thông qua tại kỳ họp thứ 6, ngày 27/11/2023, với 468 đại biểu tham gia biểu quyết (bằng 94.74% tổng số ĐBQH);   Luật có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2024. Trangtinphapluat.com biên soạn, giới thiệu tới bạn đọc Bộ câu hỏi trắc nghiệm tìm hiểu Luật Căn nước năm 2023.

Câu 1. Nguyên tắc quản lý căn cước, Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu căn cước là?

a) Tuân thủ Hiến phápvà pháp luật; bảo đảm quyền con người, quyền công dân.

b) Bảo đảm công khai, minh bạch, bình đẳng, thuận lợi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân.

c) Bảo đảm an ninh, an toàn thông tin, bảo vệ dữ liệu cá nhân. Thu thập, cập nhật, điều chỉnh thông tin, tài liệu đầy đủ, chính xác, kịp thời; quản lý tập trung, thống nhất, chặt chẽ, duy trì, kết nối, chia sẻ, khai thác, sử dụng hiệu quả, lưu trữ lâu dài.

d) Tất cả đáp án trên đều đúng

Đáp án D

Câu 2. Đối tượng áp dụng của Luật căn cước năm 2023 bao gồm?

a) Công dân Việt Nam; người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch đang sinh sống tại Việt Nam; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

b) Công dân Việt Nam; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

c) Công dân Việt Nam; người Việt Nam ở nước ngoài; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

d) Tất cả đáp án trên đều đúng

Đáp án A

Câu 3. Theo Luật Căn cước năm 2023 thì Căn cước là?

a) thông tin cơ bản về nhân dạng và sinh trắc học của một người.

b) thông tin cơ bản về lai lịch, nhân dạng và sinh trắc học của một người.

c) thông tin cơ bản về nhân thân, lai lịch, nhân dạng và sinh trắc học của một người.

d) thông tin về nhân thân, lai lịch, nhân dạng và sinh trắc học của một người.

Đáp án C

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tìm hiểu Luật Căn cước năm 2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tìm hiểu Luật Căn cước năm 2023

Câu 4. Theo Luật Căn cước năm 2023 thì Thẻ căn cước là?

a) giấy tờ tùy thân chứa đựng căn cước và thông tin khác đã được tích hợp vào thẻ căn cước của công dân Việt Nam, do cơ quan quản lý căn cước cấp theo quy định của Luật này.

b) giấy tờ tùy thân chứa đựng căn cước do cơ quan quản lý căn cước cấp theo quy định của Luật này.

c) giấy tờ chứa đựng căn cước và thông tin khác đã được tích hợp vào thẻ căn cước của công dân Việt Nam, do cơ quan quản lý căn cước cấp theo quy định của Luật này.

d) giấy tờ tùy thân chứa đựng căn cước hoặc thông tin khác đã được tích hợp vào thẻ căn cước của công dân Việt Nam, do cơ quan quản lý căn cước cấp theo quy định của Luật này.

Đáp án A

Câu 5. Theo Luật Căn cước năm 2023 thì Danh tính điện tử của công dân Việt Nam   là một số thông tin nào dưới đây đây của công dân trong Cơ sở dữ liệu căn cước cho phép xác định duy nhất người đó trên môi trường điện tử thông qua hệ thống định danh và xác thực điện tử và để tạo lập căn cước điện tử?

a) Số định danh cá nhân; Họ, chữ đệm và tên khai sinh; Ngày, tháng, năm sinh; Giới tính; Ảnh khuôn mặt

b) Họ, chữ đệm và tên khai sinh; Ngày, tháng, năm sinh; Giới tính; Ảnh khuôn mặt; Vân tay.

c) Số định danh cá nhân; Họ, chữ đệm và tên khai sinh; Ngày, tháng, năm sinh; Giới tính; Ảnh khuôn mặt; Vân tay.

d) Số định danh cá nhân; Họ, chữ đệm và tên khai sinh; Ngày, tháng, năm sinh; Ảnh khuôn mặt; Vân tay.

Đáp án C

Câu 6. Theo Luật Căn cước năm 2023 thì Giấy chứng nhận căn cước là?

a) giấy tờ tùy thân chứa đựng căn cước của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch, do cơ quan quản lý căn cước cấp theo quy định của Luật này.

b) giấy tờ tùy thân chứa đựng căn cước của công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch, do cơ quan quản lý căn cước cấp theo quy định của Luật này.

c) giấy tờ tùy thân chứa đựng căn cước của công dân Việt Nam, do cơ quan quản lý căn cước cấp theo quy định của Luật này.

d) giấy tờ tùy thân chứa đựng căn cước của người Việt Nam chưa xác định được quốc tịch, do cơ quan quản lý căn cước cấp theo quy định của Luật này.

Đáp án A

Câu 7. Theo Luật Căn cước năm 2023 thì nội dung nào dưới đây không phải là quyền của công dân Việt Nam về căn cước, Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước

a) Được bảo vệ dữ liệu cá nhân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu căn cước theo quy định của pháp luật;

b) Yêu cầu cơ quan quản lý căn cước cập nhật, điều chỉnh thông tin của mình trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước, thẻ căn cước, căn cước điện tử theo quy định của pháp luật về căn cước; Được xác lập số định danh cá nhân của công dân Việt Nam; được cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước theo quy định của Luật này; được xác nhận thông tin về căn cước, thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư;

c) Sử dụng thẻ căn cước, căn cước điện tử trong giao dịch, thực hiện quyền, lợi ích hợp pháp; Khai thác thông tin của mình trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu căn cước

d) Sử dụng giấy chứng nhận căn cước trong giao dịch, thực hiện quyền, lợi ích hợp pháp;

Đáp án D

Câu 8. Theo Luật Căn cước năm 2023 thì nội dung nào dưới đây  là quyền của công dân Việt Nam về căn cước, Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước

a) Được bảo vệ dữ liệu cá nhân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu căn cước theo quy định của pháp luật;

b) Yêu cầu cơ quan quản lý căn cước cập nhật, điều chỉnh thông tin của mình trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước, thẻ căn cước, căn cước điện tử theo quy định của pháp luật về căn cước;

c) Được xác lập số định danh cá nhân của công dân Việt Nam; được cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước theo quy định của Luật này; được xác nhận thông tin về căn cước, thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư;

d) Tất cả đáp án trên đều đúng

Đáp án D

Câu 10. Theo Luật Căn cước năm 2023, nội dung nào dưới đây không phải là quyền của Người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch   về căn cước, Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước

a) Được bảo vệ dữ liệu cá nhân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu căn cước theo quy định của pháp luật;

b) Yêu cầu cơ quan quản lý căn cước cập nhật, điều chỉnh thông tin của mình trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước, giấy chứng nhận căn cước theo quy định của pháp luật về căn cước;

c) Sử dụng giấy chứng nhận căn cước trong giao dịch, thực hiện quyền, lợi ích hợp pháp

d) Sử dụng thẻ căn cước, căn cước điện tử trong giao dịch, thực hiện quyền, lợi ích hợp pháp;

Đáp án D

Câu 11. Theo Luật Căn cước năm 2023, Cá nhân được khai thác thông tin?

a) của mình trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.

b) của mình và người thân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.

c) của tất cả cá nhân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.

d) của gia đình mình trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.

Đáp án A

Câu 12. Theo Luật Căn cước năm 2023,  Công dân Việt Nam dưới bao nhiêu tuổi được cấp thẻ căn cước theo nhu cầu?

a) Dưới 12 tuổi

b) Dưới 13 tuổi

c) Dưới 14 tuổi

d) Dưới 15 tuổi

Đáp án C

Liên hệ kesitinh355@gmail.com hoặc Zalo: 0935634572 để tải: Bộ câu hỏi trắc nghiệm tìm hiểu Luật Căn cước năm 2023, gồm 50 câu.

Tải tiếng anh trình độ A2 thi công chức,  viên chức tại đây

Phần mềm thi thử công chức, viên chức

Thi thử kiến thức chung nâng ngạch công chức , thăng hạng viên chức tại đây

 

Tác giả Nguyễn Quốc Sử

Dịch vụ: Tư vấn pháp luật, bài giảng pháp luật, Tài liệu thi Công chức, Viên chức, thi nâng ngạch công chức... Liên hệ: kesitinh355@gmail.com. Điện thoại, Zalo: 0935634572

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *