Tài liệu ôn thi công chức tỉnh Trà Vinh năm 2022

Trangtinphapluat.com biên soạn, giới thiệu tới bạn đọc Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung thi tuyển công chức tỉnh Trà Vinh năm 2022  Ban hành kèm theo  Thông báo số 544/TB-HĐTDCC ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng tuyển dụng công chức của tỉnh Trà Vinh năm 2022.

I. NỘI DUNG THI:
– Kiến thức chung, 60 câu hỏi hiểu biết chung về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị – xã hội; quản lý hành chính nhà nước; công chức, công vụ và các kiến thức khác để đánh giá năng lực.
– Thi trắc nghiệm trên máy vi tính; thời gian thi 60 phút. Thí sinh không được sử dụng tài liệu

II. TÀI LIỆU ÔN TẬP

Nội dung 1 …………………………………………………………………………………………………. 1
Nội dung 2 ……………………………………………………………………………………………….. 13
TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC…………………………………… 13
Nội dung 3 ……………………………………………………………………………………………….. 15
HIẾN PHÁP…………………………………………………………………………………………….. 15

Tài liệu kiến thức chung ôn thi công chức hành chính tỉnh Trà Vinh 2021
Tài liệu ôn thi công chức tỉnh Trà Vinh năm 2022

Nội dung 4 ……………………………………………………………………………………………….. 25
LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG …………………………………. 25
LUẬT CÁN BỘ, CÔNG CHỨC ……………………………………………………………….. 55
Nội dung 6 ……………………………………………………………………………………………….. 64
LUẬT CÁN BỘ, CÔNG CHỨC VÀ LUẬT VIÊN CHỨC SỬA ĐỔI NĂM
2019…………………………………………………………………………………………………………. 64
Nội dung 7 ……………………………………………………………………………………………….. 71
NGHỊ ĐỊNH 112/2020/NĐ-CP………………………………………………………………….. 71
Nội dung 8 ……………………………………………………………………………………………….. 79
NGHỊ ĐỊNH 101/2017/NĐ-CP………………………………………………………………….. 79
Nội dung 9 ……………………………………………………………………………………………….. 82
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP…………………………………………………………………… 82
Nội dung 10 ……………………………………………………………………………………………… 92
Nghị định số 90/2020/NĐ-CP…………………………………………………………………….. 92
Nội dung 11 ……………………………………………………………………………………………… 98
LUẬT PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG ……………………………………………….. 98
Nội dung 12 ……………………………………………………………………………………………. 111
LUẬT BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT……………………… 111
Nội dung 13 ……………………………………………………………………………………………. 121
NGHỊ QUYẾT BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH TỔNG THỂ CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 – 2030 (NQ76) ………………. 121
Nội dung 14 …………………………………………………………………………………………….150
CHỈ THỊ CỦA BỘ CHÍNH TRỊ VỀ ĐẨY MẠNH HỌC TẬP VÀ LÀM
THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH…………. 150
Nội dung 15 …………………………………………………………………………………………….154
NGHỊ QUYẾT HỘI NGHỊ LẦN THỨ NĂM BAN CHẤP HÀNH TRUNG
ƯƠNG ĐẢNG KHÓA XII VỀ HOÀN THIỆN THỂ CHẾ KINH TẾ THỊ
TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA……………………….154

Dưới đây là một số câu trong Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung thi tuyển công chức tỉnh Trà Vinh năm 2022:

Câu 1. Quyền tổ chức, quản lý đời sống xã hội theo Hiến pháp, pháp luật thuộc nhánh quyền lực nào dưới đây?

a) Quyền lập pháp

b) Quyền hành pháp

c) Quyền Tư pháp

Đáp án B

Câu 2. Quyền đánh giá, phán quyết của nhà nước (được thực hiện bởi toà án) về tính hợp hiến, hợp pháp của các quyết định, hoạt động của con người, về hoạt động tội phạm, các tranh chấp dân sự, hành chính theo thủ tục tố tụng thuộc nhánh quyền lực nào dưới đây?

a) Quyền lập pháp

b) Quyền hành pháp

c) Quyền Tư pháp

Đáp án C

Câu 3. Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ đại diện thông qua?

a) Quốc hội, Hội đồng nhân dân và thông qua các cơ quan khác của Nhà nước.

b) Quốc hội, Chính phủ, Hội đồng nhân dân và thông qua các cơ quan khác của Nhà nước.

c) Đảng Cộng sản Việt Nam, Quốc hội, Hội đồng nhân dân và thông qua các cơ quan nhà nước khác của Nhà nước.

Đáp án A

Câu 4. Đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm?

a) Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

b) Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt

c) Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, đặc khu kinh tế

d) Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, cấp thôn

Đáp án B

Câu 5. Đâu không phải là nguyên tắc trong thi hành công vụ?

a) Công khai, minh bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát.

b) Bảo đảm tính hệ thống, thống nhất, liên tục, thông suốt và hiệu quả.

c) Bảo đảm thứ bậc hành chính và sự phối hợp chặt chẽ.

d) Tự do dân chủ

Đáp án D

Câu 6.  Trong cùng một thời điểm xem xét xử lý kỷ luật, nếu cán bộ, công chức, viên chức có từ 02 hành vi vi phạm trở lên thì bị xử lý kỷ luật như thế nào?

a) bị xử lý kỷ luật về từng hành vi vi phạm và áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn một mức so với hình thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm nặng nhất, trừ trường hợp bị xử lý kỷ luật bằng hình thức bãi nhiệm, buộc thôi việc; không tách riêng từng nội dung vi phạm của cán bộ, công chức, viên chức để xử lý kỷ luật nhiều lần với các hình thức kỷ luật khác nhau.

b) bị xử lý kỷ luật về từng hành vi vi phạm và áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn so với hình thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm nặng nhất, trừ trường hợp bị xử lý kỷ luật bằng hình thức bãi nhiệm, buộc thôi việc; không tách riêng từng nội dung vi phạm của cán bộ, công chức, viên chức để xử lý kỷ luật nhiều lần với các hình thức kỷ luật khác nhau.

c) bị xử lý kỷ luật về từng hành vi vi phạm và áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn hai mức so với hình thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm nặng nhất, trừ trường hợp bị xử lý kỷ luật bằng hình thức bãi nhiệm, buộc thôi việc; không tách riêng từng nội dung vi phạm của cán bộ, công chức, viên chức để xử lý kỷ luật nhiều lần với các hình thức kỷ luật khác nhau.

Đáp án A

Câu 7. Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên tắc đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức

a) Đào tạo, bồi dưỡng phải căn cứ vào tiêu chuẩn ngạch công chức, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức; tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý; vị trí việc làm; gắn với công tác sử dụng, quản lý cán bộ, công chức, viên chức, phù hợp với kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng và nhu cầu xây dựng, phát triển nguồn nhân lực của cơ quan, đơn vị.

b) Thực hiện phân công, phân cấp trong tổ chức bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức, tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý; kết hợp phân công và cạnh tranh trong tổ chức bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm.

c) Đềcao ý thức tự học và việc lựa chọn chương trình bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm của cán bộ, công chức, viên chức. Bảo đảm công khai, minh bạch, hiệu quả.

d) Tập trung dân chủ

Câu 8. Cơ quan nào dưới đây không phải là cơ quan quản lý công chức

a) Cơ quan có thẩm quyền của Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị – xã hội ở Trung ương; Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương;

b) Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Kiểm toán Nhà nước; Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

c) Bộ, cơ quan ngang Bộ và các tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

d) Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Đáp án D

Câu 9. Đâu không phải là nguyên tắc đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức?

a) Bảo đảm khách quan, công bằng, chính xác; không nể nang, trù dập, thiên vị, hình thức; bảo đảm đúng thẩm quyền quản lý, đánh giá cán bộ, công chức, viên chức.

b) Việc đánh giá, xếp loại chất lượng phải căn cứ vào chức trách, nhiệm vụ được giao và kết quả thực hiện nhiệm vụ, thể hiện thông qua công việc, sản phẩm cụ thể; đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý phải gắn với kết quả thực hiện nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, phụ trách.

c) Cán bộ, công chức, viên chức có thời gian công tác trong năm chưa đủ 06 tháng thì vẫn thực hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng

Đáp án C

Câu 10. Thế nào là tham nhũng?

A) Tham nhũng là hành vi của cán bộ, công chức nhà nước đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn đó vì vụ lợi.

B) Tham nhũnglà hành vi lợi dụng chức vụ, quyền hạn để vụ lợi.

C) Tham nhũnglà hành vi của người có chức vụ, quyền hạn đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn đó vì vụ lợi.

D) Tham nhũnglà hành vi cửa quyền, hách dịch, đòi hỏi, gây khó khăn, phiền hà của người có chức vụ, quyền hạn trong khi thực hiện nhiệm vụ, công vụ.

Đáp án C 

Câu 11. Văn bản quy phạm pháp luật là ?

a) văn bản có chứa pháp luật, được ban hành theo đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục quy định trong Luật này.

b) văn bản có chứa quy phạm pháp luật, được ban hành theo đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục quy định trong Luật này.

c) văn bản có chứa quy phạm pháp luật, được ban hành theo đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục quy định trong Luật này.

Đáp án B

Câu 12. Theo Nghị quyết 76/NQ-CP thì một trong những quan điểm cải cách hành chính là?

a) Quán triệt chủ trương của Đảng về cải cách hành chính là một nhiệm vụ đột phá phát triển đất nước

b) Quán triệt chủ trương của Đảng về cải cách hành chính là một trong những đột phá phát triển đất nước

c) Quán triệt chủ trương của Đảng về cải cách hành chính là một trong những đột phá phát chiến lược triển đất nước

d) Quán triệt chủ trương của Đảng về cải cách hành chính là một trong những nhiệm vụ đột phá phát triển đất nước

Đáp án B

Câu 13. Một trong những quan điểm chỉ đạo của Nghị quyết số 11-NQ/TW ngày 3/6/2017 là?

a) Xây dựng và hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là một nhiệm vụ chiến lược, là khâu đột phá quan trọng, tạo động lực để phát triển nhanh và bền vững

b) Xây dựng và hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là một nhiệm vụ trọng tâm, là khâu đột phá quan trọng, tạo động lực để phát triển nhanh và bền vững

c) Xây dựng và hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa là một nhiệm vụ chiến lược, là khâu đột phá quan trọng, tạo động lực để phát triển nhanh và bền vững

d) Xây dựng và hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là một nhiệm vụ lâu dài, là khâu đột phá quan trọng, tạo động lực để phát triển nhanh và bền vững

Đáp án A

Câu 14. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh gồm có?

a) các sở và cơ quan tương đương sở

b) các sở, ngành, đơn vị sự nghiệp

c) các sở, ban, ngành và tương đương

d) các sở, phòng, ban, ngành và tương đương

Đáp án A

Câu 15. Thẩm quyền  đình chỉ việc thi hành nghị quyết trái pháp luật của Hội đồng nhân dân cấp xã  

a) Ủy ban nhân dân cấp huyện

b) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

c) Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện

d) Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện

Đáp án B

Liên hệ kesitinh355@gmail.com hoặc Zalo: 0935634572 để tải toàn bộ Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung thi tuyển công chức tỉnh Trà Vinh năm 2022, gồm 632 câu

Tải tiếng anh trình độ A2 thi công chức,  viên chức tại đây

Phần mềm thi thử công chức, viên chức

Thi thử kiến thức chung công chức tại đây

Tác giả Nguyễn Quốc Sử

Dịch vụ: Tư vấn pháp luật, bài giảng pháp luật, Tài liệu thi Công chức, Viên chức, thi nâng ngạch công chức... Liên hệ: kesitinh355@gmail.com. Điện thoại, Zalo: 0935634572

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *