Trangtinphapluat.com biên soạn và giới thiệu tới bạn đọc Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung thi tuyển viên chức làm việc tại các sơ sở giáo dục công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm 2023, theo Thông báo số 2713/TB-HĐTDVC ngày 27/7/2023 của Hội đồng tuyển dụng viên chức làm việc tại các sơ sở giáo dục công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm 2023, gồm các văn bản sau:
I. Vị trí giáo viên mầm non
- Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
- Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14/6/2019
- Văn bản hợp nhất 26/VBHN-VPQH ngày 16/12/2019 do Văn phòng Quốc hội ban hành hợp nhất Luật Viên chức
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Thông tư 48/2011/TT-BGDĐT ngày 25/10/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ làm việc đối với giáo viên mầm non
Thông tư 26/2018/TT-BGDĐT ngày 08/10/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non
Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT ngày 12/4/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về Quy tắc ứng xử trong cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên
Thông tư 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về Điều lệ Trường mầm non
Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BGDĐT ngày 13/4/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hợp nhất Thông tư về Chương trình Giáo dục mầm non
Thông tư 45/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non
II. Vị trí giáo viên tiểu học
- Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
- Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14/6/2019
- Văn bản hợp nhất 26/VBHN-VPQH ngày 16/12/2019 do Văn phòng Quốc hội ban hành hợp nhất Luật Viên chức
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BGDĐT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông
- Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông
- Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT ngày 12/4/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về Quy tắc ứng xử trong cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên
- Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ Trường tiểu học.
- Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của do Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chương trình giáo dục phổ thông
- Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của do Bộ Giáo dục và Đào tạoQuy định đánh giá học sinh tiểu học
III, Đối với giáo viên Trung học cơ sở, Trung học phổ thông
- Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
- Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14/6/2019
- Văn bản hợp nhất 26/VBHN-VPQH ngày 16/12/2019 do Văn phòng Quốc hội ban hành hợp nhất Luật Viên chức
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BGDĐT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông
- Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông
- Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT ngày 12/4/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về Quy tắc ứng xử trong cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên
- Thông tư 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
- Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của do Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chương trình giáo dục phổ thông và Thông tư 13/2022/TT-BGDĐT sửa đổi nội dung trong Chương trình giáo dục phổ thông kèm theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT
- Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT quy định về đánh giá học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
IV. Vị trí nhân viên thư viện; văn thư; Công nghệ thông tin; thiết bị; thí nghiệm
- Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
- Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14/6/2019
- Văn bản hợp nhất 26/VBHN-VPQH ngày 16/12/2019 do Văn phòng Quốc hội ban hành hợp nhất Luật Viên chức
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT ngày 12/4/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về Quy tắc ứng xử trong cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên
Dưới đây là một số câu trong Bộ câu hỏi kiến thức chung ông thi viên chức làm việc tại các sơ sở giáo dục công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm 2023
Câu 1. Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, chọn quan điểm không phải là quan điểm chỉ đạo?
a) Giáo dục và đào tạo là quốc sách hàng đầu, là sự nghiệp của Đảng, Nhà nước và của toàn dân
b) Đổi mới hệ thống giáo dục theo hướng mở, linh hoạt, liên thông giữa các bậc học, trình độ và giữa các phương thức giáo dục, đào tạo. Chuẩn hóa, hiện đại hóa giáo dục và đào tạo.
c) Chủ động phát huy mặt tích cực, hạn chế mặt tiêu cực của cơ chế thị trường, bảo đảm định hướng xã hội chủ nghĩa trong phát triển giáo dục và đào tạo
d) Giáo dục con người Việt Nam phát triển toàn diện và phát huy tốt nhất tiềm năng, khả năng sáng tạo của mỗi cá nhân; yêu gia đình, yêu Tổ quốc, yêu đồng bào; sống tốt và làm việc hiệu quả
Đáp án D
Câu 2. Cơ sở giáo dục mầm non bao gồm:
a) Nhà trẻ, nhóm trẻ độc lập nhận trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 03 tuổi;
b) Trường mẫu giáo, lớp mẫu giáo độc lập nhận trẻ em từ 03 tuổi đến 06 tuổi;
c) Trường mầm non, lớp mầm non độc lập là cơ sở giáo dục kết hợp nhà trẻ và mẫu giáo, nhận trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 06 tuổi.
d) Tất cả đáp án trên
Đáp án D
Câu 3. Tuổi của học sinh vào học lớp một là?
a) 06 tuổi và được tính theo năm
b) 05 tuổi và được tính theo năm
c) 07 tuổi và được tính theo năm
Đáp án A
Câu 4. Người trúng tuyển viên chức phải thực hiện chế độ tập sự, trừ trường hợp?
a) đã có thời gian từ đủ 12 tháng trở lên thực hiện chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm được tuyển dụng.
b) đã có thời gian từ 12 tháng trở lên thực hiện chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm được tuyển dụng.
c) đã có thời gian từ đủ 6 tháng trở lên thực hiện chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm được tuyển dụng.
Đáp án A
Câu 5. Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP thì có bao nhiêu Nội dung quản lý viên chức?
a) 09 nội dung
b) 10 nội dung
c) 11 nội dung
d) 12 nội dung
Đáp án C
Câu 6. Căn cứ vào mức độ phức tạp công việc của chức danh nghề nghiệp, các chức danh nghề nghiệp viên chức trong cùng một lĩnh vực sự nghiệp được xếp mấy hạng?
a) 03 hạng
b) 04 hạng
c) 05 hạng
d) 06 hạng
Đáp án C
Câu 7. Việc xây dựng, sửa đổi, bổ sung nội dung Bộ Quy tắc ứng xử phải được?
a) Thảo luận dân chủ, khách quan, công khai và được sự đồng thuận của đa số các thành viên trong cơ sở giáo dục
b) Thảo luận dân chủ, khách quan, công bằng và được sự đồng thuận của đa số các thành viên trong cơ sở giáo dục
c) Thảo luận dân chủ, khách quan, công khai và được sự đồng thuận của một nữa số các thành viên trong cơ sở giáo dục
Đáp án A
Câu 8. Giáo viên tiểu học có bao nhiêu tuần dành cho việc giảng dạy và các hoạt động giáo dục theo quy định về kế hoạch thời gian năm học
a) 34 tuần
b) 35 tuần
c) 36 tuần
Đáp án B
Câu 9. Tiêu chí Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường để đạt mức tốt thì phải?
a) Thực hiện đầy đủ các quy định của nhà trường về trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường;
b) Đề xuất biện pháp xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường; phát hiện, phản ánh, ngăn chặn, xử lí kịp thời các trường hợp vi phạm quy định về trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường (nếu có);
c) Là điển hình tiên tiến về thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường; chia sẻ kinh nghiệm xây dựng và thực hiện trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường.
Đáp án C
Câu 10. Học sinh được xác nhận hoàn thành chương trình lớp học là?
a) những học sinh được đánh giá kết quả giáo dục ở một trong ba mức: Hoàn thành xuất sắc, Hoàn thành tốt, Hoàn thành.
b) những học sinh được đánh giá kết quả giáo dục ở một trong bốn mức: Hoàn thành xuất sắc, Hoàn thành tốt, Hoàn thành, chưa hoàn thành
c) những học sinh được đánh giá kết quả giáo dục ở một trong hai mức: Hoàn thành xuất sắc, Hoàn thành tốt
Đáp án A
Câu 11. Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 9 năm 2021 và thực hiện theo lộ trình như thế nào?
a) Từ năm học 2021-2022 đối với lớp 6. Từ năm học 2022-2023 đối với lớp 7 và lớp 10. Từ năm học 2023-2024 đối với lớp 8 và lớp 11. Từ năm học 2024-2025 đối với lớp 9 và lớp 12.
b) Từ năm học 2021-2022 đối với lớp 6 và lớp 7. Từ năm học 2022-2023 đối với lớp 8 và lớp 10. Từ năm học 2023-2024 đối với lớp 9 và lớp 11. Từ năm học 2024-2025 đối với lớp 12.
c) Từ năm học 2021-2022 đối với lớp 6. Từ năm học 2022-2023 đối với lớp 7 và lớp 9. Từ năm học 2023-2024 đối với lớp 8 và lớp 10. Từ năm học 2024-2025 đối với lớp 11 và lớp 12.
d) Từ năm học 2021-2022 đối với lớp 6. Từ năm học 2022-2023 đối với lớp 7 và lớp 10. Từ năm học 2023-2024 đối với lớp 9 và lớp 11. Từ năm học 2024-2025 đối với lớp 8 và lớp 12.
Đáp án A
Liên hệ email kesitinh355@gmail.com hoặc Zalo 0935634572 để tải:
+ Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung thi tuyển viên chức ngành Giáo dục thành phố Hà Nội năm 2023- Vị trí giáo viên mầm non: 471 câu (Lưu ý: Thiếu mục 5,6, 9, 10)
+ Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung thi tuyển viên chức ngành Giáo dục thành phố Hà Nội năm 2023- Vị trí giáo viên Tiểu học: 569 câu
+ Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung thi tuyển viên chức ngành Giáo dục thành phố Hà Nội năm 2023- Vị trí giáo viên THCS -THPT: 631 câu
+ Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung thi tuyển viên chức ngành Giáo dục thành phố Hà Nội năm 2023- Vị trí nhân viên thư viện; văn thư; Công nghệ thông tin; thiết bị; thí nghiệm: 410 câu