Tài liệu thi công chức cấp xã huyện Tam Đảo, Vĩnh Phúc 2023

Trangtinphapluat.com biên soạn, giới thiệu bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung ôn thi công chức cấp xã, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023, theo  Thông báo số: 136/TB-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2023 của UBND huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

TTVĂN BẢN, SỐ HIỆU VĂN BẢNNỘI DUNG CHÍNH
1Hiến Pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013, ngày 28/11/2013.

Toàn bộ văn bản

2

 

Luật Tổ chức chính quyền địa phương (Luật số 77/2015/QH13), ngày 19/6/2015.– Chương I, gồm các điều: 2, 3, 4, 5, 10, 12, 13.

– Chương II, gồm các điều: 30, 31, 32, 33, 34, 35.

– Chương III, gồm các điều: 59, 60, 61, 62, 63, 66, 67, 68, 69, 70.

– Chương VI, gồm các điều: 78, 83, 86, 89, 92, 94, 104, 107, 108, 113, 114, 117.

– Chương VII, gồm các điều: 128, 129, 130, 135.

3Luật Tổ chức Chính phủ (Luật số 76/2015/QH13), ngày 19/6/2015)– Chương I, gồm các điều: 1, 2, 4, 5.

– Chương II, gồm các điều: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 25.

– Chương III, gồm các điều: 28, 30.

– Chương VI, gồm các điều: 44, 46.

 

4

 

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương (Luật số 47/2019/QH14), ngày 22/11/2019.– Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương.

– Điều 34. Cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân xã.

– Điều 58. Chính quyền địa phương ở phường.

– Điều 62. Cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân phường.

– Điều 69. Cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân thị trấn.

– Điều 127. Bộ máy giúp việc của chính quyền địa phương.

5Luật Cán bộ, Công chức (Luật số 22/2008/QH12), ngày 13/11/2008.– Chương I, gồm các điều: 3, 4, 5, 6.

– Chương II, gồm các điều: 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.

– Chương III, gồm các điều: 21, 22, 25, 27, 28, 29.

– Chương IV, gồm các điều: 32, 33, 34, 35, 36, 38, 40, 47, 48, 49, 53, 56, 58.

– Chương V, gồm các điều: 61, 62, 63, 64.

– Chương VI, gồm các điều: 65, 67, 68, 69.

– Chương IX, gồm các điều: 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82.

6Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, Công chức và Luật Viên chức (Luật số 52/2019/QH14), ngày 25/11/2019.– Điều 6. Chính sách đối với người có tài năng trong hoạt động công vụ.

– Điều 29. Xếp loại chất lượng cán bộ.

– Điều 37. Phương thức tuyển dụng công chức.

– Điều 39. Tuyển dụng công chức.

– Điều 56. Nội dung đánh giá công chức.

– Điều 58. Xếp loại chất lượng công chức.

– Điều 79. Các hình thức kỷ luật đối với công chức.

– Điều 80. Thời hiệu, thời hạn xử lý kỷ luật.

– Điều 84. Áp dụng quy định của Luật cán bộ, công chức đối với các trường hợp khác.

 

7

Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ Về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã.

Gồm các điều: 3, 4, 9, 12, 13, 14, 15.

 

8

Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính Phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức.

Gồm các điều: 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 21, 22.

 

9

Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 của Chính Phủ về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức.

Gồm các điều: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 13.

 

10

Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính Phủ Quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố.

Gồm các điều: 3, 5, 6, 10, 11, 14, 15, 16, 24, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 36.

11Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030Toàn bộ văn bản
12Quyết định số 69/2021/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 29/12/2021 về việc ban hành quy chế văn hoá công vụ tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

Gồm các điều: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.

B. PHẦN RIÊNG: (Cho từng vị trí tuyển dụng)
 

 

 

 

 

I

 

Đối với vị trí việc làm tuyển dụng là công chức Địa chính – Xây dựng – Đô thị và Môi trường (đối với thị trấn)
1. Luật Đo đạc và Bản đồ (Luật số 27/2018/QH14), ngày 14/6/2018Gồm các điều: 4, 5, 6, 7, 8, 10, 19, 25, 37.
2. Luật Bảo vệ môi trường (Luật số 72/2020/QH14) ngày 17/11/2020Gồm các điều: 4, 6, 48, 49, 58, 60, 61, 64.
Đối với vị trí việc làm tuyển dụng là công chức Địa chính – Nông nghiệp – Xây dụng và Môi trường (đối với xã)
1. Luật Đo đạc và Bản đồ (Luật số 27/2018/QH14), ngày 14/6/2018Gồm các điều: 4, 5, 6, 7, 8, 10, 19, 25, 37.
2. Luật Bảo vệ môi trường (Luật số 72/2020/QH14) ngày 17/11/2020Gồm các điều: 4, 6, 48, 49, 58, 60, 61, 64.
IIĐối với vị trí việc làm tuyển dụng là công chức Tư pháp – Hộ tịch
1. Luật Cư trú (Luật số 68/2020/QH14), ngày 13/11/2020Gồm các điều: 7, 20, 21, 22, 25, 27, 28.
2. Luật Hộ tịch (Luật số 60/2014/QH13) ngày 20/11/2014Gồm các điều: 5, 6, 14, 15, 18, 30, 33, 35, 38, 50.
IIIĐối với vị trí việc làm tuyển dụng là công chức Văn phòng – Thống kê
1. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (Luật số 80/2015/QH13) ngày 22/6/2015Gồm các điều: 4, 5, 142, 143, 144, 145, 147.
2. Luật Thống kê (Luật số 89/2015/QH13) ngày 23/11/2015Gồm các điều: 5, 6, 7, 8, 10, 16, 22, 36, 56, 58.
VIĐối với vị trí việc làm tuyển dụng là công chức Văn hóa – Xã hội
 1. Luật Phòng chống bạo lực gia đình (Luật số 13/2022/QH15), ngày 14/11/2022

Gồm các điều: 4, 5, 12, 16, 17, 22, 29, 30, 41.

2. Luật bình đẳng giới (Luật số 73/2006/QH11) ngày 29/11/2006Gồm các điều: 4, 6, 11, 12, 14, 15, 18, 19, 33, 34, 41.

Dưới đây là một số câu trong bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung ôn thi công chức cấp xã, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023

Tài liệu thi công chức cấp xã huyện Tam Đảo, Vĩnh Phúc 2023
Tài liệu thi công chức cấp xã huyện Tam Đảo, Vĩnh Phúc 2023

Câu 1. Theo Hiến pháp năm 2013, Chủ tịch nước ban hành loại văn bản nào để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình.

a) lệnh và quyết định

b) lệnh và pháp lệnh

c) nghị quyết và quyết đinh

d) pháp lệnh và quyết định

Đáp án A

Câu  2. Một trong những nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương là?

a) Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng pháp luật; thực hiện nguyên tắc mệnh lệnh hành chính

b) Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng pháp luật; thực hiện nguyên tắc tự phê bình và phê bình

c) Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng pháp luật; thực hiện nguyên tắc công khai minh bạch

d) Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng pháp luật; thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ.

Đáp án D

Câu 3. Số lượng Phó chủ tịch của UBND cấp xã là?

a) Ủy ban nhân dân xã loại I, loại II có không quá hai Phó Chủ tịch; xã loại III có một Phó Chủ tịch

b) Ủy ban nhân dân xã loại I có không quá hai Phó Chủ tịch; xã loại II và loại III có một Phó Chủ tịch

c) Ủy ban nhân dân xã loại I, loại II có không quá ba Phó Chủ tịch; xã loại III có không quá hai Phó Chủ tịch

Đáp án A

Câu 4. Chức danh nào dưới đây bắt buộc phải là đại biểu Quốc hội?

a) Thủ tướng Chính phủ

b) Phó Thủ tướng Chính phủ

c) các Bộ trưởng

d) Tất cả chức danh trên

Đáp án A

Câu 5. công chức cấp xã là?

a) công dân Việt Nam được tuyển dụng giữ một chức danh chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước.

b) công dân Việt Nam được tuyển dụng, bổ nhiệm giữ một chức danh chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước.

c) công dân Việt Nam được tuyển dụng giữ một chức vụ, chức danh chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước.

Đáp án A

Câu 6. Đâu không phải là Nghĩa vụ của cán bộ, công chức đối với Đảng, Nhà nước và nhân dân

a) Tôn trọng nhân dân, tận tụy phục vụ nhân dân.

b) Liên hệ chặt chẽ với nhân dân, lắng nghe ý kiến và chịu sự giám sát của nhân dân.

c). Chấp hành nghiêm chỉnh đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước.

d) Thực hiện đúng, đầy đủ và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao.

Đáp án D

Câu 7. Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008 (sửa đổi bổ sung năm 2019). Có bao nhiêu nội dung đánh giá đối với cán bộ?  

A.5 nội dung

B.7 nội dung

C.8 nội dung

D.6 nội dung

Đáp án A

Câu 8. Cán bộ, công chức, viên chức nghỉ không tham gia công tác theo quy định của pháp luật trong năm từ 03 tháng đến dưới 06 tháng thì đánh giá như thế nào?

a) Không thực hiện đánh giá nhưng không xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ

b) vẫn thực hiện đánh giá nhưng không xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên.

c) không thực hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng nhưng vẫn phải kiểm điểm thời gian công tác trong năm, trừ trường hợp nghỉ chế độ thai sản

Đáp án B

Câu 9. Kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức là căn cứ ?

a) để bố trí, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng, nâng ngạch hoặc thăng hạng chức danh nghề nghiệp, quy hoạch, bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, biệt phái, khen thưởng, kỷ luật, đánh giá và xếp loại chất lượng đảng viên

b) để bố trí, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng, nâng ngạch hoặc thăng hạng chức danh nghề nghiệp, quy hoạch, bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, biệt phái, khen thưởng, kỷ luật, đánh giá và xếp loại chất lượng đảng viên và thực hiện các chính sách khác đối với cán bộ, công chức, viên chức.

c) để bố trí, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng, nâng ngạch hoặc thăng hạng chức danh nghề nghiệp, quy hoạch, bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, biệt phái, khen thưởng, đánh giá và xếp loại chất lượng đảng viên và thực hiện các chính sách khác đối với cán bộ, công chức, viên chức.

Đáp án B

Câu 10. Cán bộ, công chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm trọng đối với  Vi phạm quy định về quy chế tập trung dân chủ, quy định về tuyên truyền, phát ngôn, quy định về bảo vệ chính trị nội bộ ; thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?

a) Khiển trách.

b) Cảnh cáo.

c) Cách chức.

d) Bãi nhiệm.

Đáp án B

Câu 11. Theo Nghị định 33/2023/NĐ-CP thì chức danh nào dưới đây không thuộc công chức cấp xã?

a) Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự; b) Văn phòng – thống kê;

b) Địa chính – xây dựng – đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trường (đối với xã);

c) Tài chính – kế toán; Tư pháp – hộ tịch; Văn hóa – xã hội.

d) Trưởng Công an xã

Đáp án D

Câu 12. Trong giai đoạn 2022 – 2025, mỗi năm tăng tối thiểu bao nhiêu phần trăm số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính đang còn hiệu lực và có giá trị sử dụng thuộc thẩm quyền giải quyết đối với mỗi cấp hành chính cho đến khi đạt tỷ lệ 100% để đảm bảo việc kết nối, chia sẻ dữ liệu trong giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

a) 15%

b) 20%

c) 25%

d) 30%

Đáp án B

Câu 13. Đến năm 2025, tối thiểu bao nhiêu phần trăm thủ tục hành chính của các bộ, ngành, địa phương, có đủ điều kiện, được cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4

a) 75%

b) 80%

c) 85%

d) 90%

Đáp án B

Liên hệ email kesitinh355@gmail.com hoặc Zalo 0935634572 để tải bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung ôn thi công chức cấp xã, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023, gồm 678 câu (Lưu ý: Không có Quyết định số 69/2021/QĐ-UBND và phần riêng)

Phần mềm thi thử công chức, viên chức

Tải 900 câu tin học thi công chức, viên chức gồm 6 modul  

Tác giả Nguyễn Quốc Sử

Dịch vụ: Tư vấn pháp luật, bài giảng pháp luật, Tài liệu thi Công chức, Viên chức, thi nâng ngạch công chức... Liên hệ: kesitinh355@gmail.com. Điện thoại, Zalo: 0935634572

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *