Tài liệu thi giáo viên huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc 2022

Trangtinphapluat.com biên soạn, giới thiệu tới bạn đọc Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung ôn thi viên chức giáo viên  năm 2022 huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung thi giáo viên huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 được trangtinphapluat.com biên soạn theo Thông báo số 503/TB-UBND ngày 04/5/2022 của UBND huyện Tam Đảo về việc thông báo nội dung ôn tập vòng 1  kỳ thi tuyển dụng giáo viên năm 2022.

1. Vị trí tuyển dụng giáo viên Trung học cơ sở 

TTTÊN, SỐ HIỆU VĂN BẢNNỘI DUNG
 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 

 

 

 

Luật Viên chức (số:  58/2010/QH12, ngày 15/11/2010)1. Điều 2. Viên chức.2. Điều 5. Các nguyên tắc trong hoạt động nghề nghiệp của viên chức.

3. Điều 10. Chính sách xây dựng và phát triển các đơn vị sự nghiệp công lập và đội ngũ viên chức.

4. Quyền và nghĩa vụ của viên chức (Điều 11 đến Điều 19).

5. Điều 21. Nguyên tắc tuyển dụng.

6. Điều 22. Điều kiện đăng ký dự tuyển.

7. Điều 33. Chế độ đào tạo, bồi dưỡng viên chức.

8. Điều 35. Trách nhiệm và quyền lợi của viên chức trong đào tạo, bồi dưỡng.

9. Điều 48. Quản lý viên chức.

10. Điều 52. Các hình thức kỷ luật đối với viên chức.

Tài liệu thi giáo viên huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc 2022
Tài liệu thi giáo viên huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc 2022
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Viên chức (Luật số 52/2019/QH14), ngày 25/11/2019.1. Sửa đổi, bổ sung Điều 29.2. Sửa đổi, bổi sung Điều 56.
 

 

 

II

Nghị định số 90/2020/NĐ-CP, ngày 13/8/2020. Nghị định về đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức.– Chương I: Điều 2, 3.- Chương II: Từ Điều 4 đến Điều 15.- Chương III: Điều 20, 21, 22.
Nghị định: 112/2020/NĐ-CP, ngày 18/9/2020. Nghị định về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức– Chương I: Điều 2, 3, 4, 5.- Chương II: Từ Điều 16 đến Điều 17 và Điều 19.
Nghị định: 115/2020/NĐ-CP, ngày 25/9/2020. Nghị định quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức– Chương I: Điều 2, 3.- Chương II: Từ Điều 4 đến Điều 25.- Chương III: Gồm các Điều: 26, 27, 28, 29, 30, 57, 58
 Nghị định 106/2020/NĐ-CP, ngày 10/9/2020. Nghị định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập– Chương I: Điều 2, 3, 4.- Chương II: Điều 5, 6, 7, 8.
 

III

 

 

 

Luật Giáo dục năm 2019 (Luật số 43/2019/QH14);III.1. CHƯƠNG I: Gồm các Điều: 2, 3, 4, 5 (gồm các Khoản: 8, 9, 10), Điều: 6, 7, 8, 9, 13, 16, 17, 19, 21 và Điều  22.III.2. CHƯƠNG II: Gồm các Điều: 28, 29, 30, 31, 32, 33 và Điều 34.III.3. CHƯƠNG III: Gồm các Điều: 47, 49, 50, 51, 52, 53, 57, 60, 61, 62 và Điều 63.III.4. CHƯƠNG IV: Gồm các Điều: 66, 67, 69, 70, 72, 73 và Điều 77.

III.5.  CHƯƠNG V: Gồm các Điều: 80, 82, 83, 85 và Điều 87.

III.6. CHƯƠNG VI: Gồm các Điều: 89, 90, 91, 93, 94, 96, 98 và Khoản 6 Điều 99,

III.7. Chương VII: Điều 110.

IVNghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.Mục B: Quan điểm chỉ đạo; Mục tiêu; Nhiệm vụ, giải pháp
VQuyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 của Bộ GD&ĐT ban hành quy định về đạo đức nhà giáo1. Điều 3. Phẩm chất chính trị2. Điều 4. Đạo đức nghề nghiệp3. Điều 5. Lối sống, tác phong

4. Điều 6. Giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạo đức nhà giáo

 

VI

 

 

Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT, ngày 15/9/2020 Ban hành Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học.– Chương I: Điều: 2, 3, 4, 5, 6, 7.- Chương II: Điều: 8, 9, 10, 12, 14, 15, 16.- Chương III: Từ Điều17 đến Điều 25.

– Chương IV: Từ Điều 26 đến Điều 32.

– Chương V: Từ Điều 33 đến Điều 38.

– Chương VI: Điều 40, 41, 42.

 

 

 

 

VII

Thông tư số: 03/2021/TT-BGDĐT, ngày 02/02/2021. Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường THCS công lập.– Chương I: Điều: 2.- Chương II: Điều 3, 4, 5.- Chương III: Điều 6, 7, 8.

– Chương IV: Điều 10.

Nghị định Số: 71/2020/NĐ-CP, ngày 30 tháng 6 năm 2020. Quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của GV mầm non, tiểu học, THCS.– Chương I: Điều: 2, 3.- Chương II: Điều: 4, 6, 8,10, 11.
Nghị định Số: 80/2017/NĐ-CP, ngày 17/7/2027. Quy định về môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng chống bạo lực học đường.– Chương I: Điều: 2.- Chương II: Điều:3, 4, 5, 6.- Chương III: Điều 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15.

2. Vị trí tuyển dụng giáo viên Tiểu học cơ sở 

TTTÊN, SỐ HIỆU VĂN BẢNNỘI DUNG
 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 

 

 

 

Luật Viên chức (số:  58/2010/QH12, ngày 15/11/2010)1. Điều 2. Viên chức.2. Điều 5. Các nguyên tắc trong hoạt động nghề nghiệp của viên chức.

3. Điều 10. Chính sách xây dựng và phát triển các đơn vị sự nghiệp công lập và đội ngũ viên chức.

4. Quyền và nghĩa vụ của viên chức (Điều 11 đến Điều 19).

5. Điều 21. Nguyên tắc tuyển dụng.

6. Điều 22. Điều kiện đăng ký dự tuyển.

7. Điều 33. Chế độ đào tạo, bồi dưỡng viên chức.

8. Điều 35. Trách nhiệm và quyền lợi của viên chức trong đào tạo, bồi dưỡng.

9. Điều 48. Quản lý viên chức.

10. Điều 52. Các hình thức kỷ luật đối với viên chức.

11. Điều 53. Thời hiệu, thời hạn xử lý kỷ luật

12. ĐIều 56. Các quy định khác liên quan đến kỷ luật viên chức

13. Điều 58. Chuyển đổi giữa viên chức và cán bộ, công chức

14. Điều 59, 60, 61

15. Điều 37 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Viên chức

16. Điều 58 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Viên chức

 

 

 

II

Nghị định số 90/2020/NĐ-CP, ngày 13/8/2020. Nghị định về đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức.– Chương I: Điều 2, 3.- Chương II: Từ Điều 4 đến Điều 15.

– Chương III: Điều 20, 21, 22.

Nghị định: 112/2020/NĐ-CP, ngày 18/9/2020. Nghị định về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức– Chương I: Điều 2, 3, 4, 5.

– Chương II: Từ Điều 16 đến Điều 17 và Điều 19.

Nghị định: 115/2020/NĐ-CP, ngày 25/9/2020. Nghị định quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức– Chương I: Điều 2, 3.

– Chương II: Từ Điều 4 đến Điều 25.

– Chương III: Gồm các Điều: 26, 27, 28, 29, 30, 57, 58

 

III

 

 

 

Luật Giáo dục năm 2019 (Luật số 43/2019/QH14);III.1. CHƯƠNG I: Gồm các Điều: 2, 3, 4, 5 (gồm các Khoản: 1,2, 3, 8, 9, 12), Điều: 6, 7, 8, 13, 14, 15, 16, 17,   và Điều  22.III.2. CHƯƠNG II: Gồm các Điều: 28, 29, 30, 31, 32, 33 và Điều 34

.III.3. CHƯƠNG III: Gồm các Điều: 47, 49, 50, 51, 52, 53, 57, 60, 61, 62 và Điều 63.

III.4. CHƯƠNG IV: Gồm các Điều: 66, 67, 69, 70, 72, 73 và Điều 77.

III.5.  CHƯƠNG V: Gồm các Điều: 80, 82, 83, 85 và Điều 87.

III.6. CHƯƠNG VI: Gồm các Điều: 89, 90, 91, 93, 94, 96, 98 và Khoản 6 Điều 99,

III.7. Chương VII: Điều 110.

IVNghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.Mục B: Quan điểm chỉ đạo; Mục tiêu; Nhiệm vụ, giải pháp
VQuyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 của Bộ GD&ĐT ban hành quy định về đạo đức nhà giáo1. Điều 3. Phẩm chất chính trị2. Điều 4. Đạo đức nghề nghiệp

3. Điều 5. Lối sống, tác phong

4. Điều 6. Giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạo đức nhà giáo

 

VI

 

 

Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT, ngày 04/9/2020 Ban hành Điều lệ trường Tiểu học– Chương I: Điều: 2, 3, 4, 5, 6, 7.- Chương II: Điều: 8, 9, 10, 12, 14, 15, 16.- Chương III: Từ Điều17 đến Điều 24.

– Chương IV: Từ Điều 26 đến Điều 31.

– Chương V: Từ Điều 33 đến Điều 38.

 

 

 

 

VII

Thông tư số: 02/2021/TT-BGDĐT, ngày 02/02/2021. Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường Tiểu học công lập.Điều 2, 3, 6, 7, 8, 9, 10, 12
Nghị định Số: 71/2020/NĐ-CP, ngày 30 tháng 6 năm 2020. Quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của GV mầm non, tiểu học, THCS.– Chương I: Điều: 2, 3.- Chương II: Điều: 5, 7, 8,10, 11.
Nghị định Số: 80/2017/NĐ-CP, ngày 17/7/2027. Quy định về môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng chống bạo lực học đường.– Chương I: Điều: 2.- Chương II: Điều:3, 4, 5, 6.- Chương III: Điều 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15.

3. Vị trí tuyển dụng giáo viên Mầm non

TTPHẦN CHUNGNỘI DUNG
 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 

 

 

 

Luật Viên chức (số:  58/2010/QH12 ngày 15/11/2010)1. Điều 2. Viên chức.

2. Điều 5. Các nguyên tắc trong hoạt động nghề nghiệp của viên chức.

3. Điều 10. Chính sách xây dựng và phát triển các đơn vị sự nghiệp công lập và đội ngũ viên chức.

4. Quyền và nghĩa vụ của viên chức (Điều 11 đến Điều 19).

5. Điều 21. Nguyên tắc tuyển dụng.

6. Điều 22. Điều kiện đăng ký dự tuyển.

7. Điều 33. Chế độ đào tạo, bồi dưỡng viên chức.

8. Điều 35. Trách nhiệm và quyền lợi của viên chức trong đào tạo, bồi dưỡng.

9. Điều 48. Quản lý viên chức.

10. Điều 52. Các hình thức kỷ luật đối với viên chức.

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Viên chức (Luật số 52/2019/QH14)1. Sửa đổi, bổ sung Điều 29.2. Sửa đổi, bổi sung Điều 56.
 

 

 

II

Nghị định số 90/2020/NĐ-CP, ngày 13/8/2020.Chương I, II.
Nghị định: 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020.Chương I, II.
Nghị định: 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020.Chương II, Chương III gồm các Điều: 26, 27, 28, 29, 30, 57, 58
 

III

 

 

 

Luật Giáo dục năm 2019 (Luật số 43/2019/QH14);1. CHƯƠNG I: Gồm các Điều: 2, 3, 4, 6, 7, 8, 13, 16, 17, 20, 21, 222. CHƯƠNG II: Gồm các Điều:  23 đến 27.3. CHƯƠNG III: Gồm các Điều: 47, 49, 50, 52, 53, 60.4. CHƯƠNG IV: Gồm các Điều: 66, 67, 69, 70, 72, 75, 76, 77.

5. CHƯƠNG V: Gồm các Điều: 80 đến 83.

6. CHƯƠNG VI: Gồm các Điều: 89 đến 94.

IVNghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.Mục B: Quan điểm chỉ đạo; Mục tiêu; Nhiệm vụ, giải pháp
VQuyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 của Bộ GD&ĐT ban hành quy định về đạo đức nhà giáo1. Điều 3. Phẩm chất chính trị2. Điều 4. Đạo đức nghề nghiệp3. Điều 5. Lối sống, tác phong

4. Điều 6. Giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạo đức nhà giáo

 

VI

 

 

Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT, ngày 31/12/2020 Ban hành Điều lệ trường Mầm nonToàn bộ văn bản
 

 

 

 

VII

Nghị định số: 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020Quy định chính sách phát triển giáo dục Mầm Non: Toàn bộ văn bản
Thông tư số: 01/2021/TT-BGDĐT, ngày 02/02/2021.Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập. Toàn bộ văn bản
Nghị định Số: 71/2020/NĐ-CP, ngày 30 tháng 6 năm 2020Điều 2, 3, 4, 8.
Nghị định Số: 80/2017/NĐ-CPQuy định về môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng chống bạo lực học đường. Toàn bộ văn bản

Dưới đây là một số câu trong Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung ôn thi viên chức giáo viên mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở năm 2022 huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc:

Câu 1. Viên chức được ký hợp đồng vụ, việc với cơ quan, tổ chức, đơn vị khác mà pháp luật không cấm

a) nhưng phải hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và có sự đồng ý của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.

b) nhưng phải hoàn thành nhiệm vụ được giao và có sự đồng ý của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.

c) nhưng phải hoàn thành nhiệm vụ được giao và không cần có sự đồng ý của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.

Đáp án B

Câu 2. Viên chức sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận, xác nhận giả hoặc không hợp pháp để được tuyển dụng vào cơ quan, tổ chức, đơn vị thì bị áp dụng hình thức kỷ luật nào?

a) Khiển trách.

b) Cảnh cáo.

c) Cách chức.

d) Buộc thôi việc.

Đáp án D

Câu 3 .  Đối với trường hợp viên chức bị bệnh nặng hoặc bị tai nạn có giấy xác nhận của bệnh viện thì tính thời điểm nghỉ hưu như thế nào?

a) Tính lùi lại không quá 01 tháng

b) Tính lùi lại không quá 02 tháng

c) Tính lùi lại không quá 03 tháng

Đáp án C

Câu 4. Trình độ chuẩn được đào tạo của nhà giáo  đối với giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông là?

a) Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm trở lên

b) Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên

c) Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên

d) Có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên

Đáp án D

Câu 5.  Quan điểm chỉ đạo của Nghị quyết 29 về Giáo dục và đào tạo là?

a) quốc sách hàng đầu, là công cuộc của Đảng, Nhà nước và của toàn dân.

b) quốc sách hàng đầu, là trách nhiệm của Đảng, Nhà nước và của toàn dân.

c) quốc sách hàng đầu, là sự nghiệp của Đảng, Nhà nước và của toàn dân.

Đáp án C

Câu 6. Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định về đạo đức nhà giáo, đối tượng nào thuộc đối tượng áp dụng những quy định của quyết định này?

a) Nhà giáo đang làm nhiệm vụ giảng dạy, giáo dục ở các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

b) Giáo viên mầm non, tiểu học và THCS

c) Giáo viên phổ thông

d) Giáo viên các trường công lập

Đáp án A

Câu 7. Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng đối với giáo viên tiểu học hạng I

a) Có bằng thạc sĩ trở lên thuộc ngành đào tạo giáo viên đối với giáo viên tiểu học hoặc có bằng thạc sĩ trở lên chuyên ngành phù hợp với môn học giảng dạy hoặc có bằng thạc sĩ quản lý giáo dục trở lên;

b) Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng I

c) Cả A và B đều đúng

d) Cả A và B đều sai

Đáp án C

Câu 8.  Môi trường giáo dục là?

a) tất cả các điều kiện về vật chất hoặc tinh thần có ảnh hưởng đến hoạt động giáo dục, học tập, rèn luyện và phát triển của người học

b) tất cả các điều kiện về vật chất và tinh thần có ảnh hưởng đến hoạt động giáo dục, học tập, rèn luyện và phát triển của người học

c) tất cả các điều kiện về vật chất có ảnh hưởng đến hoạt động giáo dục, học tập, rèn luyện và phát triển của người học

d) tất cả các điều kiện về tinh thần có ảnh hưởng đến hoạt động giáo dục, học tập, rèn luyện và phát triển của người học

Đáp án B

Câu 9. Trách nhiệm  Giám sát, phản biện, tham vấn, kiến nghị đối với các cơ quan nhà nước trong việc bảo đảm môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bạo lực học đường, thuộc cơ quan nào?

a) Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận

b) Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

c) Bộ Giáo dục và Đào tạo

d) Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch

Đáp án A

Câu 7. Cơ sở giáo dục mầm non công lập ở xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo, xã thuộc vùng khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ được ngân sách nhà nước hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trẻ em với kinh phí như thế nào?

a) Kinh phí hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trẻ em mầm non được tính trên số lượng trẻ em được ăn bán trú, tối thiểu bằng 2.400.000 đồng/01 tháng/45 trẻ em, số dư từ 20 trẻ em trở lên được tính thêm một lần mức hỗ trợ. Mỗi cơ sở giáo dục mầm non được hưởng không quá 05 lần mức hỗ trợ nêu trên/01 tháng và không quá 9 tháng/01 năm học.

b) Kinh phí hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trẻ em mầm non được tính trên số lượng trẻ em được ăn bán trú, tối thiểu bằng 2.500.000 đồng/01 tháng/45 trẻ em, số dư từ 20 trẻ em trở lên được tính thêm một lần mức hỗ trợ. Mỗi cơ sở giáo dục mầm non được hưởng không quá 05 lần mức hỗ trợ nêu trên/01 tháng và không quá 9 tháng/01 năm học.

c) Kinh phí hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trẻ em mầm non được tính trên số lượng trẻ em được ăn bán trú, tối thiểu bằng 2.600.000 đồng/01 tháng/45 trẻ em, số dư từ 20 trẻ em trở lên được tính thêm một lần mức hỗ trợ. Mỗi cơ sở giáo dục mầm non được hưởng không quá 05 lần mức hỗ trợ nêu trên/01 tháng và không quá 9 tháng/01 năm học.

d) Kinh phí hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trẻ em mầm non được tính trên số lượng trẻ em được ăn bán trú, tối thiểu bằng 2.700.000 đồng/01 tháng/45 trẻ em, số dư từ 20 trẻ em trở lên được tính thêm một lần mức hỗ trợ. Mỗi cơ sở giáo dục mầm non được hưởng không quá 05 lần mức hỗ trợ nêu trên/01 tháng và không quá 9 tháng/01 năm học.

Đáp án A

Liên hệ email kesitinh355@gmail.com hoặc Zalo 0935634572 để tải Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung ôn thi viên chức giáo viên mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở  năm 2022 huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

+ Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung ôn thi viên chức giáo viên   Trung học cơ sở , gồm 606 câu

+ Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chung ôn thi viên chức giáo viên   Tiểu học cơ sở , gồm 473 câu

Tải tiếng anh trình độ A2 thi công chức tại đây

Tải Tin học ôn thi công chức, viên chức tại đây

Phần mềm thi thử công chức, viên chức

Thi thử kiến thức chung viên chức Ngành giáo dục  tại đây

Tác giả Nguyễn Quốc Sử

Dịch vụ: Tư vấn pháp luật, bài giảng pháp luật, Tài liệu thi Công chức, Viên chức, thi nâng ngạch công chức... Liên hệ: kesitinh355@gmail.com. Điện thoại, Zalo: 0935634572

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *